Unit 4. Big or small?
Chia sẻ bởi Phan Thi Oanh |
Ngày 06/05/2019 |
66
Chia sẻ tài liệu: Unit 4. Big or small? thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Designer:
Phan Thị Oanh
E
y
A
D
R
Friday,October 24th,2008
Unit 4 Big or small ?
Lesson 4 C. 1-3 (P.49)
C. Getting ready for school.
Friday,October 24th,2008
Unit 4 C.1-3
Getting ready for school.
I.Vocabulary
- get up (v)
- get dressed (v)
- brush ….teeth (v)
- wash …. face (v)
- have breakfast (v)
- go to school (v)
ngñ dậy
mặc quần áo
đánh răng
rửa mặt
ăn sáng
đi học
What and Where
go to school
have breakfast
Wash…. face
Brush …. teeth
get up
get dressed
1 ?
6 ?
5 ?
4 ?
2 ?
3 ?
I get up
I get dressed
I brush my teeth
I wash my face
I have breakfast
I go to school
I get up
*What do you do every morning?
I get dressed
I brush my teeth
I have breakfast
I wash my face
I go to school
He gets up
*What does Ba do every morning?
He gets dressed
He brushes his teeth
He washes his face
He has breakfast
He goes to school
Ba
II. Grammar
Form: Hỏi đáp về hoạt động hàng ngày
a. What do + S(you / they)+ do + every morning?
I / We / They + V(bare) ……
b. What does + S(he/she)+ do + every morning?
S (He / She) + Vs/es ……..
Usage: Thì hiện tại đơn của động từ thường.
- Diễn tả một thói quen ở hiện tại.
- Động từ thường : có 2 dạng
1. Khi chủ ngữ là “I , You , We , They” và danh từ số nhiều ta giữ nguyên dạng gốc của động từ . Eg: I brush my teeth.
They go to school.
2. Với ngôi thứ ba số ít “He,She, It” và danh từ số ít động từ được chia như sau:
a. Thông thường thêm “s” vào sau động từ. Eg: He lives in Hue.
b. Động từ tận cùng là: “o, s, x, sh, ch, z”
ta thêm “es”.
Eg: Nam goes to school.
c. Với động từ “have” không theo quy tắc trên: -> “have” ta đổi thành “has”
Eg: She has breakfast at 6.00.
lII. Practice
Make sentences with these cues
1.They…… up
5. Lan……school
4. I ……face
3. She …breakfast
2. You… dressed
They get up
You get dressed
She has breakfast
He brushes his teeth
Lan goes to school
I wash my face
6. He…..teeth
VI. Homework
1. Learn vocabulary by heart.
2. Complete exercises C.2-3 (P.49).
3. Prepare C.4-7 (P.50-51)
Ex1: Sửa lỗi câu sau.( mỗi câu có 1 lỗi)
1. I goes to school every morning.
2. My brother have lunch at 12.00
3. Hoa brush her teeth twice a day.
4. She get dressed and goes to school.
go
has
brushes
gets
II. Practice
Ba
III. Writing
Phan Thị Oanh
E
y
A
D
R
Friday,October 24th,2008
Unit 4 Big or small ?
Lesson 4 C. 1-3 (P.49)
C. Getting ready for school.
Friday,October 24th,2008
Unit 4 C.1-3
Getting ready for school.
I.Vocabulary
- get up (v)
- get dressed (v)
- brush ….teeth (v)
- wash …. face (v)
- have breakfast (v)
- go to school (v)
ngñ dậy
mặc quần áo
đánh răng
rửa mặt
ăn sáng
đi học
What and Where
go to school
have breakfast
Wash…. face
Brush …. teeth
get up
get dressed
1 ?
6 ?
5 ?
4 ?
2 ?
3 ?
I get up
I get dressed
I brush my teeth
I wash my face
I have breakfast
I go to school
I get up
*What do you do every morning?
I get dressed
I brush my teeth
I have breakfast
I wash my face
I go to school
He gets up
*What does Ba do every morning?
He gets dressed
He brushes his teeth
He washes his face
He has breakfast
He goes to school
Ba
II. Grammar
Form: Hỏi đáp về hoạt động hàng ngày
a. What do + S(you / they)+ do + every morning?
I / We / They + V(bare) ……
b. What does + S(he/she)+ do + every morning?
S (He / She) + Vs/es ……..
Usage: Thì hiện tại đơn của động từ thường.
- Diễn tả một thói quen ở hiện tại.
- Động từ thường : có 2 dạng
1. Khi chủ ngữ là “I , You , We , They” và danh từ số nhiều ta giữ nguyên dạng gốc của động từ . Eg: I brush my teeth.
They go to school.
2. Với ngôi thứ ba số ít “He,She, It” và danh từ số ít động từ được chia như sau:
a. Thông thường thêm “s” vào sau động từ. Eg: He lives in Hue.
b. Động từ tận cùng là: “o, s, x, sh, ch, z”
ta thêm “es”.
Eg: Nam goes to school.
c. Với động từ “have” không theo quy tắc trên: -> “have” ta đổi thành “has”
Eg: She has breakfast at 6.00.
lII. Practice
Make sentences with these cues
1.They…… up
5. Lan……school
4. I ……face
3. She …breakfast
2. You… dressed
They get up
You get dressed
She has breakfast
He brushes his teeth
Lan goes to school
I wash my face
6. He…..teeth
VI. Homework
1. Learn vocabulary by heart.
2. Complete exercises C.2-3 (P.49).
3. Prepare C.4-7 (P.50-51)
Ex1: Sửa lỗi câu sau.( mỗi câu có 1 lỗi)
1. I goes to school every morning.
2. My brother have lunch at 12.00
3. Hoa brush her teeth twice a day.
4. She get dressed and goes to school.
go
has
brushes
gets
II. Practice
Ba
III. Writing
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thi Oanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)