Unit 4. Big or small?

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Minh Nguyệt | Ngày 06/05/2019 | 43

Chia sẻ tài liệu: Unit 4. Big or small? thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

1
Teacher : Nguyen Thi Minh Nguyet
Tan Hop secondary school
Big or small
Unit 4
Lesson 4: C1 - C3
Tuesday,October 19 2010
th
1.Vocabulary
- get up (v)
- get dressed (v)
- brush ….teeth (v)
- wash …. face (v)
- have breakfast (v)
- go to school (v)


ngñ dậy
mặc quần áo
đánh răng
rửa mặt
ăn sáng
đi học
Tuesday, October 19th, 2010.
* Match the word with the correct picture:
get dressed
brush teeth
wash face
have breakfast
go to school
get up
1
3
2
6
5
4
Model sentences:
A/ What do you do every morning?
I get up .
brush my teeth.
have breakfast.

B/ What does Ba / he do every morning ?
He gets up.
brushes his teeth
has breafast
=> Cấu trúc và cách sử dụng.
+ Cấu trúc: What +do/ does + S + do every morning?
+ Cách sử dụng: Dùng cấu trúc câu trên để hỏi và trả lời về hoạt động, sự việc xảy ra vào mỗi buổi sáng.
S + V ( s/es ) .....
I get up
I wash my face
I get dressed
I brush my teeth
I have breakfast
I go to school
2.Practice:
What do you do every morning?
* Picture drill:
He gets up
He washes his face
He gets dressed
He brushes his teeth
He has breakfast
He goes to school
2. Practice:
What does Ba do every morning?
* Picture drill:
Write five sentences about Ba. Begin with:

Every morning, Ba gets up. He .........:
gets dressed.
Then he brushes his teeth. He washes his face. He has breakfast. He goes to school
Writing
Thì hiện tại đơn của động từ thường: Diễn tả một thói quen ở hiện tại.
* Động từ thường : có 2 dạng
1. Khi chủ ngữ là “I , You , We , They” thì động từ đi theo sau phải giữ nguyên dạng gốc của động từ ..
Example: I get dressed.
2. Khi chủ ngữ là “ He, She, It ” thì động từ đi theo sau phải thêm “ s ” hoặc “ es ”.
Example:
He brush his teeth.
es
go
miss
wash
goes
misses
washes
* Grammar
He get dressed
s
Choose the best answer.(Chọn đáp án đúng)
1. What … Ba do every morning?
A. do B. does
C. doing D. to do
2. He … his face
A. washs B. washes
C. brush D. brushes
3. He … breakfast
A. have B. having
C. has D. to have
4. Tuan brushes … teeth in the evening
A. her B. his
C. my D. your
5. She brushes … teeth every morning
A. your B. my
C. her D. his


VI. Homework
1. Learn vocabulary and C.1 by heart.
2. Workbook: C.1_P41
3. Prepare C.4-7 _ P.50-51
Kính Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ
Hạnh phúc thành đạt!
Chúc Các em học sinh!
Cham ngoan hoc gi?i
See you again!
Thank you very much!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Minh Nguyệt
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)