Unit 4. Big or small?

Chia sẻ bởi Trần Thế Phương | Ngày 06/05/2019 | 40

Chia sẻ tài liệu: Unit 4. Big or small? thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ:
* Điền dạng đúng của động từ "tobe" vào chỗ trống.
S1: a) Which grade ... you in ?
- I .... in grade 6.
S2: b) Which class .. Thu in ?
- She .. in class 6A.
S3: c) Viết các số thứ tự từ 1 đến 5:
1st- first
2nd- second
3rd- third
4th- fourth
5th - fifth
are
am
is
is
Unit 4: Big or small ?
Period 22nd: Lesson 3 ( C1,2)
I- New words:
- ( to ) get up:

- ( to ) get dressed:

- ( to ) brush (my) teeth:

- ( to ) wash (my) face:

- ( to ) have breakfast:

- ( to ) go to school:

- ( to ) feed the chicken:

- ( to ) sweep the floor:
thức dậy

mặc quần áo

đánh răng

rửa mặt

ăn sáng

đi học

chăn gà

quét nhà
Matching:
ăn sáng

đi học

chăn gà

quét nhà

thức dậy

mặc quần áo

đánh răng

rửa mặt
( to ) get up

( to ) get dressed:

( to ) brush (my) teeth:

( to ) wash (my) face:

( to ) have breakfast:

( to ) go to school:

( to ) feed the chicken:

( to ) sweep the floor:
II- Grammar:
* Eg:
Thu: What do you do every morning ?
they
Phong: I have breakfast.
They
Form ( c/t ):



Use ( c¸ch dïng ): Th× hiÖn t¹i ®¬n cña ®éng tõ th­êng.
Th× hiÖn t¹i ®¬n dïng ®Ó diÔn ®¹t nh÷ng hµnh ®éng th­êng lµm theo thãi quen ë hiÖn t¹i.


S + V( nt ) + O
( I / We / You / They / students + V(nt) + O )
III- Practice:


Eg: get up
A: What do you do every morning ?
B: I get up
S + V( nt ) + O
( I / We / You / They / students + V(nt) + O )
IV- Homework:
- Học thuộc lòng từ mới.
- Học thuộc lòng công thức và cách dùng thì hiện tại đơn.
- Làm BT số 1 ( trang 41 - Sách BT )
- Viết 5 câu về những gì em hay làm vào buổi sáng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thế Phương
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)