Unit 4. Big or small?

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nhung | Ngày 06/05/2019 | 47

Chia sẻ tài liệu: Unit 4. Big or small? thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

I. New words:
- Get up (v): thức dậy
- Get dressed (v) : mặc quần áo
- Brush his teeth (v) : Đánh răng
- Wash his face (v) : Rửa mặt
- Have breakfast (v): Ăn sáng
- Go to school (v) : Đi học
- Every morning (adv) : mỗi sáng
I. New words:
1. Get up
2. Get dressed
3. Brush his teeth
4. Wash his face
5. Have breakfast
6. Go to school
F
A
B
C
D
E
F
7. Every morning :
Mỗi sáng
G
I. New words:
1. Get up/
2. Get dressed
3. Brush my teeth
4. Wash my face
5. Have breakfast
6. Go to school
F
II. New lesson:
?1. What do you do every morning?
- I get up
I brush my teeth
I wash my face
- I have breakfast
I. New words:
1. Get up/
2. Get dressed
3. Brush his teeth
4. Wash his face
5. Have breakfast
6. Go to school
F
II. New lesson:
?1. What do you do every morning?
- I get up
I brush my teeth
I wash my face
?2. What does he do every morning?
- He gets up
He brushes his teeth
He washes his face
- He has breakfast
- I have breakfast
I. New words:
II. New lesson:
?1. What do you do every morning?
- I get up
- I brush my teeth
- I have breakfast
?2. What does he do every morning?
- He gets up
- He brushes his teeth
- He has breakfast
Note: Động từ ở thời hiên tại đơn giản
* I / you / we / they + V(inf)
* have – has
3.
teeth
2.
dressed
1.
get
x
o
o
x
x
o
5.
face
6.
go
4.
Breakfast
8.
Morning
9.
what
7.
Wash
Noughts Crosses
1
2
3
4
5
6
7
8
9
o
x
x
o
o
x
x
o
o
x
x
o
I. New words:
II. New lesson:
* I / you / we / they + V(inf)
* have – has
III. Consolidation:
IV. Homework:
2. Viết 1 đoạn kể về các hoạt động của 1 thành viên trong gia đình mìnhvào mỗi sáng
EG: Everymorning, my father gets up…
1. Học thuộc từ vựng và cấu trúc câu.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nhung
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)