Unit 4. Big or small?
Chia sẻ bởi Nguyễn Vũ Anh |
Ngày 06/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Unit 4. Big or small? thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
WEICOME TO MY CLASS
THCS VỊ ĐÔNG
1
:one
2nd
:second
5
:five
5th
:fifth
8
:eight
10th
:tenth
UNIT 4 : BIG OR SMALL
Lesson 4: C1-C2 p.49
get up
: thức dậy
get dressed
: mặc quần áo
brush teeth
: đánh răng
wash face
: rửa mặt
have breakfast
: ăn sáng, dùng điểm tâm
go to school
: đi học
get up
: thức dậy
get dressed
: mặc quần áo
brush teeth
: đánh răng
wash face
: rửa mặt
have breakfast
: ăn sáng, dùng điểm tâm
go to school
: đi học
(1)
(2)
(3)
(4)
get up
: thức dậy
get dressed
: mặc quần áo
brush teeth
: đánh răng
wash face
: rửa mặt
have breakfast
: ăn sáng, dùng điểm tâm
go to school
: đi học
(Bạn làm gì mỗi buổi sáng ?)
* What do you do every morning ?
I
get up.
get dressed.
brush my teeth.
wash my face.
have breakfast.
go to school.
Practice :
A : What do you do every morning ?
B : I get dressed.
A : What do you do then ?
B : I brush my teeth.
(kế đó)
what do you do every morning ?
I get up.
What do you do then ?
I get dressed.
A :
B :
A :
B :
a)
What do you do every morning ?
I brush my teeth.
What do you do then ?
I have breakfast.
A :
B :
A :
B :
b)
what do you do every morning ?
I wash my face.
What do you do then ?
I go to school.
B :
A :
A :
B :
c)
Chain game
S1 : I get up.
S2 : I get up and I get dressed.
S3 : I get up, I get dressed and I …
S4 : ……………………………
GOODBYE !
SEE YOU AGAIN
THCS VỊ ĐÔNG
1
:one
2nd
:second
5
:five
5th
:fifth
8
:eight
10th
:tenth
UNIT 4 : BIG OR SMALL
Lesson 4: C1-C2 p.49
get up
: thức dậy
get dressed
: mặc quần áo
brush teeth
: đánh răng
wash face
: rửa mặt
have breakfast
: ăn sáng, dùng điểm tâm
go to school
: đi học
get up
: thức dậy
get dressed
: mặc quần áo
brush teeth
: đánh răng
wash face
: rửa mặt
have breakfast
: ăn sáng, dùng điểm tâm
go to school
: đi học
(1)
(2)
(3)
(4)
get up
: thức dậy
get dressed
: mặc quần áo
brush teeth
: đánh răng
wash face
: rửa mặt
have breakfast
: ăn sáng, dùng điểm tâm
go to school
: đi học
(Bạn làm gì mỗi buổi sáng ?)
* What do you do every morning ?
I
get up.
get dressed.
brush my teeth.
wash my face.
have breakfast.
go to school.
Practice :
A : What do you do every morning ?
B : I get dressed.
A : What do you do then ?
B : I brush my teeth.
(kế đó)
what do you do every morning ?
I get up.
What do you do then ?
I get dressed.
A :
B :
A :
B :
a)
What do you do every morning ?
I brush my teeth.
What do you do then ?
I have breakfast.
A :
B :
A :
B :
b)
what do you do every morning ?
I wash my face.
What do you do then ?
I go to school.
B :
A :
A :
B :
c)
Chain game
S1 : I get up.
S2 : I get up and I get dressed.
S3 : I get up, I get dressed and I …
S4 : ……………………………
GOODBYE !
SEE YOU AGAIN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Vũ Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)