Unit 4. Big or small?
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hoài Phương |
Ngày 06/05/2019 |
33
Chia sẻ tài liệu: Unit 4. Big or small? thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
WECOME TO OUR CLASS!
Unit 4 : BIG OR SMALL?
C. Getting ready for school
Lesson 4 :C1, 2, 3 page 49
Unit4: Big or small
A pen
A book
A school bag
A board
A ruler
Cái cặp sách
Cái bút
Cái bảng
Quyển sách
Cái thước kẻ
What is this ?
I.Vocabulary
Get up
I.Vocabulary
Get up
Get dressed
I.Vocabulary
Get up
Get dressed
Brush…teeth
I.Vocabulary
Get up
Get dressed
Brush…teeth
Wash…face
I.Vocabulary
Get up
Get dressed
Brush…teeth
Wash…face
Have breakfast
I.Vocabulary
Get up
Get dressed
Brush…teeth
Wash…face
Have breakfast
Go to school
I.Vocabulary
Get up
Get dressed
Brush…teeth
Wash…face
Have breakfast
Go to school
Ngủ dạy
Mặc quần áo
Đánh răng
Rửa mặt
Ăn sáng
Đi học
II. Grammar
Để diễn đạt thói quen của mình thường làm gì ta sử dụng cấu trúc
S + V .
Ví dụ:
I get up
I go to school
I get up
I get dressed
I wash my face
I brush my teeth
I have breakfast
I go to school
II. Grammar
Để kể lại thói quen của một người khác thường làm gì ta sử dụng cấu trúc
S + Vs/es .
Ví dụ:
He gets up
He goes to school
II. Grammar
Get up
Get dressed
Brush…teeth
Wash…face
Have breakfast
Go to school
Gets up
Gets dressed
Brushes…teeth
Washes…face
Has breakfast
Goes to school
MODEL SENTENCES
2. What does Ba do every morning?
- He gets up……
1. What do you do every morning?
- I get up…..
->Hỏi & đáp ai đó làm gì vào các buổi
What
+do
+S
+do
+ every ………….?
S
s/es +….
+ V
I / We / You / They / M &N Verb (infinitive)
He / She/ It / L Verb+ s/ es
V+es =>với những động từ tận cùng là : o, s, ch, x, sh
have / has
/ does
Cách phát âm chữ ‘s” và “es” của động từ ngôi thứ ba số ít:
Chữ ‘s’ hay “es” của động từ ở ngôi thứ ba được phát âm
Khi thêm ‘s’ đọc là
*/s/ nếu từ tận cùng bằng:t,f,p,k
Ex :books
*Trường hợp còn lại đọc là /z/
Ex :pens
*Khi thêm ‘es’
Đọc là
/iz/ nếu tận cùng bằng :ch,ss,x,s,sh,ge
Ex :watches
Trường hợp còn lại đọc là /z/
Ex :goes
Ba gets up
He gets dressed
He brushes his teeth
He washes his face
He has breakfast
He goes to school
III. Practice with a partner
Example
What do you do every morning ?
I get up. Then I … …
What do you do every morning?
I get up.Then I brush my teeth and I wash my Face.Then I get dressed . After that I have breakfast and I go to school.
Keys
IV. Write
Write five sentences about Ba. Begin with
Every morning, Ba gets up. He …
Keys
1. He gets up
2. He has breakfast
4. He brushes his teeth
3. He washes his face
5. He gets dressed
6. He goes to school
HOMEWORK
- Learn the new words.
- Write some sentences about what you do every morning.
( 5 sentences ) in your notebooks
- Prepare : C4, C5,C6, C7
Goodbye
See you again
Unit 4 : BIG OR SMALL?
C. Getting ready for school
Lesson 4 :C1, 2, 3 page 49
Unit4: Big or small
A pen
A book
A school bag
A board
A ruler
Cái cặp sách
Cái bút
Cái bảng
Quyển sách
Cái thước kẻ
What is this ?
I.Vocabulary
Get up
I.Vocabulary
Get up
Get dressed
I.Vocabulary
Get up
Get dressed
Brush…teeth
I.Vocabulary
Get up
Get dressed
Brush…teeth
Wash…face
I.Vocabulary
Get up
Get dressed
Brush…teeth
Wash…face
Have breakfast
I.Vocabulary
Get up
Get dressed
Brush…teeth
Wash…face
Have breakfast
Go to school
I.Vocabulary
Get up
Get dressed
Brush…teeth
Wash…face
Have breakfast
Go to school
Ngủ dạy
Mặc quần áo
Đánh răng
Rửa mặt
Ăn sáng
Đi học
II. Grammar
Để diễn đạt thói quen của mình thường làm gì ta sử dụng cấu trúc
S + V .
Ví dụ:
I get up
I go to school
I get up
I get dressed
I wash my face
I brush my teeth
I have breakfast
I go to school
II. Grammar
Để kể lại thói quen của một người khác thường làm gì ta sử dụng cấu trúc
S + Vs/es .
Ví dụ:
He gets up
He goes to school
II. Grammar
Get up
Get dressed
Brush…teeth
Wash…face
Have breakfast
Go to school
Gets up
Gets dressed
Brushes…teeth
Washes…face
Has breakfast
Goes to school
MODEL SENTENCES
2. What does Ba do every morning?
- He gets up……
1. What do you do every morning?
- I get up…..
->Hỏi & đáp ai đó làm gì vào các buổi
What
+do
+S
+do
+ every ………….?
S
s/es +….
+ V
I / We / You / They / M &N Verb (infinitive)
He / She/ It / L Verb+ s/ es
V+es =>với những động từ tận cùng là : o, s, ch, x, sh
have / has
/ does
Cách phát âm chữ ‘s” và “es” của động từ ngôi thứ ba số ít:
Chữ ‘s’ hay “es” của động từ ở ngôi thứ ba được phát âm
Khi thêm ‘s’ đọc là
*/s/ nếu từ tận cùng bằng:t,f,p,k
Ex :books
*Trường hợp còn lại đọc là /z/
Ex :pens
*Khi thêm ‘es’
Đọc là
/iz/ nếu tận cùng bằng :ch,ss,x,s,sh,ge
Ex :watches
Trường hợp còn lại đọc là /z/
Ex :goes
Ba gets up
He gets dressed
He brushes his teeth
He washes his face
He has breakfast
He goes to school
III. Practice with a partner
Example
What do you do every morning ?
I get up. Then I … …
What do you do every morning?
I get up.Then I brush my teeth and I wash my Face.Then I get dressed . After that I have breakfast and I go to school.
Keys
IV. Write
Write five sentences about Ba. Begin with
Every morning, Ba gets up. He …
Keys
1. He gets up
2. He has breakfast
4. He brushes his teeth
3. He washes his face
5. He gets dressed
6. He goes to school
HOMEWORK
- Learn the new words.
- Write some sentences about what you do every morning.
( 5 sentences ) in your notebooks
- Prepare : C4, C5,C6, C7
Goodbye
See you again
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hoài Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)