Unit 4. Big or small?

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Tâm | Ngày 06/05/2019 | 36

Chia sẻ tài liệu: Unit 4. Big or small? thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Welcome to our class
1
2
3
4
7
5
6
8
9
Unit 4. BIG OR SMALL

C.Getting ready for school
1. Listen and repeat.
*New words
1
2
3
4
5
6
Get up: thức dậy
Get dressed: mặc đồ
Brush teeth: đánh răng
Wash face: rửa mặt
Have breakfast: ăn sáng
Have lunch: ăn trưa
Have dinner: ăn tối
Go to school: đi học
Get up
Get dressed
Brush teeth
Wash face
Have breakfast
Go to school
*Cách hỏi và trả lời bạn hoặc ai đó làm gì vào buổi nào?
a. - What do you do every morning?
 I get up/ have breakfast/ go to school...

b. What does she do every morning?
 She gets up/ has breakfast/ goes to school...
a. - What do you do every morning/afternoon/evening?
they
(chủ ngữ số nhiều)
I get up/ have breakfast/ go to school...
We
They

b. What does she do every morning/afternoon/eveing?
he
(chủ ngữ ngôi thứ ba số ít)
 She gets up/ has breakfast/ goes to school…
He
Quy tắc thêm –s; -es
Thêm –es vào động từ có các âm tận cùng là: o,ch,s,x,sh,z
Thêm –s vào các trường hợp còn lại
He gets dressed.
He brushes his teeth.
Ba gets up.
He washes his face.
He has breakfast.
He goes to school.
Unit 4: C. Getting ready for school
Say about Ba:
1
2
3
4
5
6
Write:
Example:
Every morning, Nam gets up. He brushes his teeth. He washes his face. He has breakfast. He gets dressed. Then he goes to school.
Unit 4: C. Getting ready for school
Practice:
Work in pairs, ask and answer:
What do you do every morning?
Ex:
A: What do you do every morning?
B: I get up. Then I ...
Write about you
Example:
Every morning, I get up. I brush my teeth. I wash my face. I have breakfast. I get dressed. Then I go to school.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Tâm
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)