UNIT 3 - BAI TAP

Chia sẻ bởi Hoàng Thị Minh Huệ | Ngày 10/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: UNIT 3 - BAI TAP thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

UNIT 3
I. Tìm ra từ khác nhóm với 3 từ còn lại
1. book notebook telephone eraser
2. teacher table nurse doctor
3. table chair umbrella desk
4. am do are is
5. father mother sister engineer
6. stereo television lamp computer
7. Tuan Ba Mary Mai
8. where live what how
II. Hãy điền that, those, it hoặc they vào chỗ trống:
1. Bob, ............ is my mother.
2. Take ………………..bags into the kitchen.
3. Look at …………..flowers!
4. What’s ……………….in your bag?
5. A. Is …………….her house?
B. Yes, ………………is.
6. Who’s ………………? – Mr. Tan.
7. – What are ……………..?
- ………………..are schoolbags.
8. What do they do? - ………………..are doctors.
III. Trong mỗi câu sau có một lỗi. Hãy tìm ra lỗi ấy rồi sửa lại cho đúng.
1. I’m teacher.
2. They live Hue city.
3. How do speel your name?
4. What are his name?
5. My father and mother are doctor.
6. How old you are?
7. There are four people in I family.
8. It’s a umbrella
IV. Em hãy chuyển các danh từ sau sang dạng danh từ số nhiều.
1.
family

7
Lamp


2.
House

8
Stool


3.
Armchair

9
Telephone


4
Bookcase

10
Engineer


5
Table

11
Nurse


6
person

12
sister


V. Em hãy viết phiên âm (cách phát âm) của các đuôi số nhiều “s” và “es” trong các từ sau theo mẫu.
Ví dụ: - chairs | z | ; - books | s | ; - bookcases | iz |
1. students | |
2. telephones | |
3. couches | |
4. families | |
5. persons | |

6. nurses | |
7. sisters | |
8. houses | |
9. tables | |
10. lamps | |



VI. Em hãy điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ “to be”
1. How old ……………………………your mother?
2. My books …………….on the table.
3. ………………your bother 18 years old?
4. There ………………45 students in our class.
5. ……………….there a board on the wall?
6. You and I ………………doctors.
7. ………………..I your teacher?
8. No, you ………………………, you ………………my sister.
VII. Sắp xếp các từ bị xáo trộn thành câu có nghĩa.
1. my family/ in/ are / people / four / there.
…………………………………………………………………
2. lives/ brother / my / house / in / Quang Trung Street / on/ a.
…………………………………………………………………
3. years / 78 / his/ grandfather / old/ is.
…………………………………………………………………
4. are / many / there / arm chairs/ how / living-room/ her /in
…………………………………………………………………
5. is / Lan/ student/ your?……………………………………………
6. there / a/ wall/ on / picture / is / in/ living-room/ your/ the.
…………………………………………………………………
VIII. Tìm một từ có chữ cái gạch chân phát âm khác với các từ còn lại cùng hàng.
1. a. students b. books c. pens d. inkpots
2. a. telephones b. apples c. notes d. rules
3. a. couches b. nurses c. families d. houses
4. a. lamps b. stereos c. armchairs d. boards
5. a. tables b. bookcases c. pictures d. names
6. a. lives b. rules c. boxes d. does
IX. Dịch sang tiếng Anh các câu sau đây.
1. Đây là các bạn của tôi.…………………………………………………………………………….
2. Họ là Son và Ba.……………………………………………………………………………………
3. Son 13 tuổi còn Ba 15 tuổi.………………………………………………………………………..
4. Họ sống ở trường Quang Trung.…………………………………………………………………..
5. Son và Ba đều là học sinh trường Quang Trung.
………………………………………………………………………………………………
6. Họ là hai anh em.…………………………………………………………………………………..
7. Ba mẹ của họ đều là giáo viên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Thị Minh Huệ
Dung lượng: 54,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)