Unit 3. At home

Chia sẻ bởi Võ Lê Phol | Ngày 07/05/2019 | 65

Chia sẻ tài liệu: Unit 3. At home thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

Things you can do
cook
Clean the floor
Do your homework
Tidy up
Things you can not do
Repair the machine
Fix the TV set
UNIT 3:
LESSON 4: LANGUAGE FOCUS 3 (P. 36)
VOCABULARY:
Myself:
Yourself:
Himself:
Herself:
Ourselves:
Themselves:
Itself:
Yourselves:
tự tôi
tự bạn
tự anh ấy
tự chúng tôi
tự họ
tự các bạn
tự nó
tự cô ấy
tự tôi
tự bạn
tự anh ấy
tự cô ấy
tự chúng tôi
tự họ
tự nó
tự các bạn
Myself:
Yourself:
Himself:
Herself:
Ourselves:
Themselves:
Itself:
Yourselves:
I do my homework myself.
Để nói về việc mình tự làm không có sự giúp đỡ của người khác, ta dùng đại từ phản thân để diễn đạt:
a. You/ do/ homework
b. He/ fix/ washing machine
Mary/ cook/ dinner
These students/ paint/ the picture
You/ do/ homework
Did you do your homework?
Yes. I did it myself.
b. He/ fix/ washing machine
- Did he fix the washing machine?
- Yes. He fixed it himself.
Mary/ cook/ dinner
Did Mary cook the dinner?
Yes. She cooked it herself.

These students/ paint/ the picture
Did these students paint the picture?
Yes. They painted it themselves.
DO EXERCISE 3 (P. 35-36)
b. (1)ourselves
c. (2)myself, (3)yourself
d. (4)himself, (5)herself, (6)themselves
e. (7)yourselves
HOMEWORK:
Learn vocabulary
Learn the use of the reflexive pronouns
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Lê Phol
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)