Unit 3. At home
Chia sẻ bởi Phạm Phúc |
Ngày 07/05/2019 |
50
Chia sẻ tài liệu: Unit 3. At home thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Nguyen Du secondary school.
October 2008
CHĂO M?NG H?I THI
Thiết kế giáo án điện tử
Tiết dạy: 12 Anh văn 8 Bài 3: AT HOME
Đơn vị tham gia: Tổ Tiếng Anh
Người thiết kế: Phạm Phúc
Số lượng slide: 11
Slide 8.9.10.11.12. 13 : Luyện tập(20’)
Slide 3: Kiểm tra bài cũ – giới thiệu bài mới(5’)
Slide 4.5.6.7: giới thiệu ngữ liệu mới(15’)
Slide 14: Củng cố; dặn dò(5’)
Cooking meal
Sweeping the floor
Making the bed
Cleaning the table
Feeding chickens
Washing dishes
a cupboard (n)
Monday, October 30th 2008
I) New words:
Period 12: Getting started & Listen and read
Unit 3:
chores (n)
a steamer (n)
: nồi hấp
: công việc nhà
: caí chảo
: tủ búp phê
a saucepan (n)
AT HOME
a sink (n)
: bồn rửa
nồi hấp
Check vocabulary:
a steamer
chậu rửa
tủ búp phê
cái chảo
công việc nhà
a cupboard
a sink
chores
saucepan
Ex:1)You ought to go to the market.
Grammar notes:
(Con nên đi chợ.)
2)I have to go to visit Grandma.
Bảo ai đó phải làm gì.
Khuyên ai đó nên làm gì.
(Mẹ phải đi thăm bà nội .)
S + ought to + inf
Notes:
S + have to + inf
Complete the list of things Nam has to do:
He has to cook dinner ; ...
go to the market to buy fish and vegetables.
call Ms. Chi to go to the Grandma’s house
Lucky numbers:
1
3
4
2
A
B
30
30
20
10
0
20
10
0
end
20
18
16
14
12
10
8
6
4
2
0
Further practice:
Why will Nam have to cook dinner himself?
Because his mum will be home late tonight.
Where can Nam buy vegetables and fish?
He can buy them at the market
What does Mrs. Vui have to do after work?
She has to visit Nam’s Grandma
You are lucky.
Home work:
- Re speaking the dialogue
- Write things you have to do on Sunday.
- Prepare for the SPEAK.
A) Sum up: have to ; ought to
B)Drill:
Thank you for your attention !
October 2008
CHĂO M?NG H?I THI
Thiết kế giáo án điện tử
Tiết dạy: 12 Anh văn 8 Bài 3: AT HOME
Đơn vị tham gia: Tổ Tiếng Anh
Người thiết kế: Phạm Phúc
Số lượng slide: 11
Slide 8.9.10.11.12. 13 : Luyện tập(20’)
Slide 3: Kiểm tra bài cũ – giới thiệu bài mới(5’)
Slide 4.5.6.7: giới thiệu ngữ liệu mới(15’)
Slide 14: Củng cố; dặn dò(5’)
Cooking meal
Sweeping the floor
Making the bed
Cleaning the table
Feeding chickens
Washing dishes
a cupboard (n)
Monday, October 30th 2008
I) New words:
Period 12: Getting started & Listen and read
Unit 3:
chores (n)
a steamer (n)
: nồi hấp
: công việc nhà
: caí chảo
: tủ búp phê
a saucepan (n)
AT HOME
a sink (n)
: bồn rửa
nồi hấp
Check vocabulary:
a steamer
chậu rửa
tủ búp phê
cái chảo
công việc nhà
a cupboard
a sink
chores
saucepan
Ex:1)You ought to go to the market.
Grammar notes:
(Con nên đi chợ.)
2)I have to go to visit Grandma.
Bảo ai đó phải làm gì.
Khuyên ai đó nên làm gì.
(Mẹ phải đi thăm bà nội .)
S + ought to + inf
Notes:
S + have to + inf
Complete the list of things Nam has to do:
He has to cook dinner ; ...
go to the market to buy fish and vegetables.
call Ms. Chi to go to the Grandma’s house
Lucky numbers:
1
3
4
2
A
B
30
30
20
10
0
20
10
0
end
20
18
16
14
12
10
8
6
4
2
0
Further practice:
Why will Nam have to cook dinner himself?
Because his mum will be home late tonight.
Where can Nam buy vegetables and fish?
He can buy them at the market
What does Mrs. Vui have to do after work?
She has to visit Nam’s Grandma
You are lucky.
Home work:
- Re speaking the dialogue
- Write things you have to do on Sunday.
- Prepare for the SPEAK.
A) Sum up: have to ; ought to
B)Drill:
Thank you for your attention !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Phúc
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)