Unit 3. At home

Chia sẻ bởi Phạm Bích Ngọc | Ngày 07/05/2019 | 39

Chia sẻ tài liệu: Unit 3. At home thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

TRUC TINH SECONDARY SCHOOL
ENGLISH 8
Teacher: Vu Quang Loi
Welcome to my English class
Luật chơi
1. Trò chơi gồm 2 phần, phần I gọi tên các đồ vật, phần II đưa ra giới từ vị trí đồ vật.
2. Chia lớp thành 2 đội. Cả 2 đội quan sát nhanh bức tranh và đưa ra câu trả lời. Nếu đội nào giơ tay trả lời nhanh nhất đội đó được quyền trả lời. Nếu trả lời đúng được 5 điểm, trả lời sai không được điểm và phải nhường quyền trả lời cho đội kia.
3. Thư kí sẽ ghi điểm của 2 đội. Khi kết thúc trò chơi đội nào có số điểm cao nhất đội đó sẽ chiến thắng.
Name the items and prepositions
?
I/ Name the items
Table
Name the items
Disk rack
Name the items
Chair
Name the items
Lighting fixture
Name the items
Refrigerator
in front of
II/ Name the prepositions
The cat is........ the box.
between
Name the prepositions
The cat is........ the two boxes.
behind
Name the prepositions
The cat is........ the box.
on
Name the prepositions
The cat is........ the box.
in
Name the prepositions
The cat is........ the box.
Unit 3: at home
Period 16: Write
1. Vocabulary:
- Wardrobe (n):
Tủ đựng quần áo
Unit 3: at home
Period 16: Write
1. Vocabulary:
- Wardrobe (n):
Tủ đựng quần áo
- Folder (n):
Bìa cứng, kẹp giấy
Unit 3: at home
Period 16: Write
1. Vocabulary:
- Wardrobe (n):
Tủ đựng quần áo
- Folder (n):
Bìa cứng, kẹp giấy
- Above (pre):
Bên trên
- Beneath (pre):
- Towel rack (n):
Giá treo khăn mặt
- Jar (n):
Tủ quầy
- Counter (n):
Lọ, hũ
Bên dưới
wardrobe
folder
counter
above
beneath
towel rack
jar
1
2
3
4
5
6
7
1.wardrobe
2.folder
3.counter
4.above
5.beneath
6.towel rack
7.jar
?
Unit 3: at home
Period 16: Write
* Vocabulary:
- Wardrobe (n):
Tủ đựng quần áo
- Folder (n):
Bìa cứng, kẹp giấy
- Above (pre):
Bên trên
- Beneath (pre):
- Towel rack (n):
Giá treo khăn mặt
- Jar (n):
Tủ quầy
- Counter (n):
Lọ, hũ
Bên dưới
Ex4: Near the desk, there is a bed.
Ex5: Next to the table, there is an armchair.
Ex6: On the table, there are flowers.
Ex1: There is a bed near the desk.
Ex2: There is an armchair next to the table.
Ex3: There are flowers on the table.
Ex: The wardrobe is opposite the desk and beside the window.
? Opposite the desk and beside the window, there is a wordrobe.
* Structures.
+ There + be + (a/an) + N + pre + the + N.
+ Pre + the + N(, there) + be + (a/an) + N .
+ S + be + pre + the + N.
Unit 3: at home
Period 16: Write
1. Read the description of Hoa`s room.
* Vocabulary:
- Wardrobe (n):
Tủ đựng quần áo
- Folder (n):
Bìa cứng, kẹp giấy
- Above (pre):
Bên trên
- Beneath (pre):
- Towel rack (n):
Giá treo khăn mặt
- Jar (n):
Tủ quầy
- Counter (n):
Lọ, hũ
Bên dưới
2. What are there on the desk?
1. What is there on the left of the room?
3. What is opposite the desk?
- There is a desk on the left of the room.
- On the desk, there are many folders.
- The wardrobe is opposite the desk.
* Structures.
+ There + be + (a/an) + N + pre + the + N.
+ Pre + the + N(, there) + be + (a/an) + N .
+ S + be + pre + the + N.
* Answer:
Unit 3: at home
Period 16: Write
1. Read the description of Hoa`s room.
* Vocabulary:
- Wardrobe (n):
Tủ đựng quần áo
- Folder (n):
Bìa cứng, kẹp giấy
- Above (pre):
Bên trên
- Beneath (pre):
- Towel rack (n):
Giá treo khăn mặt
- Jar (n):
Tủ quầy
- Counter (n):
Lọ, hũ
Bên dưới
2. Write a description of this kitchen.
* Structures.
+ There + be + (a/an) + N + pre + the + N.
+ Pre + the + N(, there) + be + (a/an) + N .
+ S + be + pre + the + N.
This/ Hoa`s kitchen.
There/ refrigerator/ right corner/ room.
Next to/ refrigerator/ stove and oven.
Next to the refrigerator(, there) is a stove and an oven.
On the other side/ oven/ sink/ next to/ sink/ towel rack.
On the other side of the oven(, there) is a sink and next to the sink.
Dish rack/ counter/ to the right/ window/ beneath/ shelves.
The dish rack is on the counter, to the right of the window and beneath the shelves.
On/ counter/ beneath/ window/ jars/ sugar/ flour/ tea.
On the counter and beneath the window(, there) are jars of sugar, flour and tea.
In the middle/ kitchen/ table/ four chairs.
In the middle of the kitchen, there is a table and four chair.
Lighting fixture/ above/ table/ beneath/ lighting fixture/ vase with flowers.
The lighting fixture is above the table and beneath the lighting fixture is a vase with flowers.
This is Hoa`s kitchen.
There is a refrigerator in the right corner of the room.
Suggested answer
Unit 3: at home
Period 16: Write
3. Write a description of a room in your house. Refer to the above paragraphs.
Suggested answer.
This is my living- room.
There is a table and four chairs in the middle of the room.
Above the table, there is a lighting fixture.
Beside the table, there are some plants.
Another table is next to the window and near the window, there is a picture.
Above the table, there is a bookshelf.
Opposite the bookshelf, there is a rack and on the rack, there is a television.
1. Read the description of Hoa`s room.
* Vocabulary:
- Wardrobe (n):
Tủ đựng quần áo
- Folder (n):
Bìa cứng, kẹp giấy
- Above (pre):
Bên trên
- Beneath (pre):
- Towel rack (n):
Giá treo khăn mặt
- Jar (n):
Tủ quầy
- Counter (n):
Lọ, hũ
Bên dưới
2. Write a description of this kitchen.
* Structures.
+ There + be + (a/an) + N + pre + the + N.
+ Pre + the + N(, there) + be + (a/an) + N .
+ S + be + pre + the + N.
Write your mind map
Description of the
positions of items
Write your mind map
Description of the
positions of items
items
prepositions
near
on
above
beneath
beside
Tower rack
folder
wardrobe
jar
counter
Suggested answer
Unit 3: at home
Period 16: Write
3. Write a description of a room in your house. Refer to the above paragraphs.
* Homework:
- Learn by heart new words and make three sentences with each one.
- Write a description of your class.
1. Read the description of Hoa`s room.
* Vocabulary:
- Wardrobe (n):
Tủ đựng quần áo
- Folder (n):
Bìa cứng, kẹp giấy
- Above (pre):
Bên trên
- Beneath (pre):
- Towel rack (n):
Giá treo khăn mặt
- Jar (n):
Tủ quầy
- Counter (n):
Lọ, hũ
Bên dưới
2. Write a description of this kitchen.
* Structures.
+ There + be + (a/an) + N + pre + the + N.
+ Pre + the + N(, there) + be + (a/an) + N .
+ S + be + pre + the + N.
See you again
THANKS FOR YOUR ATTENTION
See you again!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Bích Ngọc
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)