Unit 3. At home
Chia sẻ bởi Nguyễn Phan Hiếu |
Ngày 06/05/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Unit 3. At home thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
1. SKDE
2. COLKC
3. WNIOWD
4. CHOOSL
5. RREUL
ANSWER
60
50
40
30
20
10
0
60
50
40
30
20
10
0
1. SKDE
DESK
2. COLKC
CLOCK
3. WNIOWD
WINDOW
4. CHOOSL
SCHOOL
5. RREUL
RULER
ÑOÄI 1
ÑOÄI 2
SECTION A : MY HOUSE
PERIOD 12
LESSON 1: A 1, 2
NEW WORDS :
A1 : Listen and repeat
house ( n)
: ngoâi nhaø
living – room ( n)
: phoøng khaùch
armchair ( n)
: gheá baønh
table ( n)
: cái bàn
chair ( n)
: gheá töïa
couch ( n)
: gheá salon daøi
lamp ( n)
: ñeøn
stereo ( n)
: maùy casset
television ( n)
: tivi
telephone ( n)
: ñieän thoaïi
bookshelf ( n)
: giaù saùch
stool ( n)
: gheá ñaåu
A2 : Practice with a partner
What is this ?
What is that ?
Danh từ số ít
What are these?
What are those ?
Những cái gì đây ?
Những cái gì kia ?
Danh từ sốnhiều
They are = they’re
+ ( teân danh töø )
Họ ,chúng nó là..
EXAMPLES :
What are these ?
What are those ?
They are tables
They are televisions
NOTES :
Với các danh từ số nhiều , khi viết chúng ta phải thêm s hoặc es vào sau
EXAMPLES :
one chair
two chairs
They’re stereos
It is a stereo
1
2
3
4
5
6
60
50
40
30
20
10
0
60
50
40
30
20
10
0
ÑOÄI 1
ÑOÄI 2
Learn by heart all the new structures and words
Prepare for the new lesson Unit 3 : A3,4,6
What is it ?
a table
What are those ?
three armchairs
What is that ?
a stereo
LUCKY NUMBER
What are these ?
four lamp
four lamps
2. COLKC
3. WNIOWD
4. CHOOSL
5. RREUL
ANSWER
60
50
40
30
20
10
0
60
50
40
30
20
10
0
1. SKDE
DESK
2. COLKC
CLOCK
3. WNIOWD
WINDOW
4. CHOOSL
SCHOOL
5. RREUL
RULER
ÑOÄI 1
ÑOÄI 2
SECTION A : MY HOUSE
PERIOD 12
LESSON 1: A 1, 2
NEW WORDS :
A1 : Listen and repeat
house ( n)
: ngoâi nhaø
living – room ( n)
: phoøng khaùch
armchair ( n)
: gheá baønh
table ( n)
: cái bàn
chair ( n)
: gheá töïa
couch ( n)
: gheá salon daøi
lamp ( n)
: ñeøn
stereo ( n)
: maùy casset
television ( n)
: tivi
telephone ( n)
: ñieän thoaïi
bookshelf ( n)
: giaù saùch
stool ( n)
: gheá ñaåu
A2 : Practice with a partner
What is this ?
What is that ?
Danh từ số ít
What are these?
What are those ?
Những cái gì đây ?
Những cái gì kia ?
Danh từ sốnhiều
They are = they’re
+ ( teân danh töø )
Họ ,chúng nó là..
EXAMPLES :
What are these ?
What are those ?
They are tables
They are televisions
NOTES :
Với các danh từ số nhiều , khi viết chúng ta phải thêm s hoặc es vào sau
EXAMPLES :
one chair
two chairs
They’re stereos
It is a stereo
1
2
3
4
5
6
60
50
40
30
20
10
0
60
50
40
30
20
10
0
ÑOÄI 1
ÑOÄI 2
Learn by heart all the new structures and words
Prepare for the new lesson Unit 3 : A3,4,6
What is it ?
a table
What are those ?
three armchairs
What is that ?
a stereo
LUCKY NUMBER
What are these ?
four lamp
four lamps
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phan Hiếu
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)