Unit 3. At home
Chia sẻ bởi Trần Thị Hòa Ái |
Ngày 06/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Unit 3. At home thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Welcome the teachers to
class 6a3
Warm-up
What are these ?
Lesson 1: My house (A1-A2)
Period 12
Unit 3: AT HOME
1. New Words
Living room (n)
a telephone (n )
a lamp (n )
a table ( n )
a chair ( n )
a couch ( n )
an armchair ( n )
a bookshelf ( n )
a stool ( n )
a television ( n )
a stereo ( n )
2. Practice
A1. Listen and repeat.
Let’s watch a movie
A2. Practice
-This is a couch
-These are couches
-That is a lamp
-Those are lamps
this
these
that
those
Cách thành lập danh từ số nhiều:
Ex: a lamp lamps
-Danh từ số ít +“S”= danh từ số nhiều
Ex: a couch couches
-Danh từ số ít tận cùng bằng : “ch, s, sh, x ,o”, ta thêm “es” sẽ cho ra danh từ số nhiều.
Ex: a bookshelf bookshelves
Danh từ số ít tận cùng bằng : “f ,fe,” ,ta bỏ “f ,fe” và thêm “ ves” sẽ cho ra danh từ số nhiều.
Cách phát âm “S” tận cùng:
“s” đọc là /s/ khi các từ tận cùng bằng các âm : /k/ , /f/ , /t/ , /p/
Ex: students, lamps
“s” đọc là /IZ/ khi các từ tận cùng bằng các âm :ch, ss , sh , x
Ex: couches, classes
Ngoài 2 trường hợp trên “s” đọc là /Z/
Ex: pens
Model sentences:
What is this ?
It’s a table.
What are these ?
They are stools.
3. Exercise
This is a telephone.
That is a couch.
It is a bookshelf.
What is this ?
Is this a table ?
These are telephones.
Those are couches.
They are bookshelves
What are these ?
Are these tables ?
Chuyển các câu sau sang số nhiều:
Homework:
-Learn by heart new words and model sentences.
-Do exercise A1-A2 page (Exercise book).
-Prepare Unit 3 (A3-A4) (page 32)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hòa Ái
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)