Unit 3. At home
Chia sẻ bởi Lê Hữu Tín |
Ngày 06/05/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Unit 3. At home thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Unit 3: AT HOME
Period 12: A) My house (A1, 2)
1. Things in the house
Warm up
“Matching”
A door đồng hồ
A board cục tẩy
A ruler cửa ra vào
An eraser bảng
A clock cây thước
What is this?
Living room (n): Phòng khách
2. Presentation
New words:
What is this?
Bookshelf (n): Cái giá sách
What is this?
Armchair (n): Ghế có tay vịn, ghế bành
What is this?
Lamp (n): Cái đèn
What is this?
Couch (n): ghế dài
What is this?
Chair (n): Cái ghế tựa
Matching vocabulary
A table cái đài
A stereo điện thoại
A telephone tivi
A stool cái bàn
A television ghế đẩu
1. Things in the house
Television (n): Cái Tivi
Telephone (n): Máy điện thoại
Armchair (n): Ghế bành
Living room (n): Phòng khách
Stool (n): Ghế đẩu
Chair (n): Cái ghế
Stereo (n): Cái đài
Bookshelf (n): Cái giá sách
Lamp (n): Cái đèn
Table (n): Cái bàn
Couch (n): Cái ghế dài
Em hãy so sánh các câu sau
This is a pen
These are pens
+ Giống nhau:
this và these đều chỉ vật ở gần
+ Khác nhau:
This is + danh từ số ít
These are + danh từ số nhiều
That is a book
Those are books
+ Giống nhau:
That và those đều chỉ vật ở xa
+ Khác nhau:
That is + danh từ số ít
Those are + danh từ số nhiều
2.These and those
These là số nhiều của This
Those là số nhiều của that
* Form:
These + are + danh từ số nhiều
Those + are + danh từ số nhiều
Danh từ số nhiều
Danh từ số nhiều có số đơn vị lớn hơn 1
+ Thông thường danh từ số ít chuyển sang danh từ số nhiều ta thêm ‘s’ vào sau danh từ
E.g. A book = > books
A ruler = > rulers
+ Các danh từ có từ tận cùng là (x, o, s, sh, ch)Ta thêm ‘es’ vào sau danh từ
E.g. A couch = > couches
A box = > boxes
3. Practice
+ What is this?
→ What are these?
+ What is that?
→ What are those?
3. Practice
What are these / those?
These / those + are + danh từ số nhiều
They + are + danh từ số nhiều
They are: Chúng là, những cái đó là
Example:
What are these?
They are stools
Picture Drill
Production
Word Cue drill
this/ book
b. that/ eraser
c. these/stereos
d. those/ door
Homework :
Exercises:
This/ a ruler
That/ an eraser
These/ desks
4. Those/ boards
Teacher asks ss to learn their lesson and do the homework
Period 12: A) My house (A1, 2)
1. Things in the house
Warm up
“Matching”
A door đồng hồ
A board cục tẩy
A ruler cửa ra vào
An eraser bảng
A clock cây thước
What is this?
Living room (n): Phòng khách
2. Presentation
New words:
What is this?
Bookshelf (n): Cái giá sách
What is this?
Armchair (n): Ghế có tay vịn, ghế bành
What is this?
Lamp (n): Cái đèn
What is this?
Couch (n): ghế dài
What is this?
Chair (n): Cái ghế tựa
Matching vocabulary
A table cái đài
A stereo điện thoại
A telephone tivi
A stool cái bàn
A television ghế đẩu
1. Things in the house
Television (n): Cái Tivi
Telephone (n): Máy điện thoại
Armchair (n): Ghế bành
Living room (n): Phòng khách
Stool (n): Ghế đẩu
Chair (n): Cái ghế
Stereo (n): Cái đài
Bookshelf (n): Cái giá sách
Lamp (n): Cái đèn
Table (n): Cái bàn
Couch (n): Cái ghế dài
Em hãy so sánh các câu sau
This is a pen
These are pens
+ Giống nhau:
this và these đều chỉ vật ở gần
+ Khác nhau:
This is + danh từ số ít
These are + danh từ số nhiều
That is a book
Those are books
+ Giống nhau:
That và those đều chỉ vật ở xa
+ Khác nhau:
That is + danh từ số ít
Those are + danh từ số nhiều
2.These and those
These là số nhiều của This
Those là số nhiều của that
* Form:
These + are + danh từ số nhiều
Those + are + danh từ số nhiều
Danh từ số nhiều
Danh từ số nhiều có số đơn vị lớn hơn 1
+ Thông thường danh từ số ít chuyển sang danh từ số nhiều ta thêm ‘s’ vào sau danh từ
E.g. A book = > books
A ruler = > rulers
+ Các danh từ có từ tận cùng là (x, o, s, sh, ch)Ta thêm ‘es’ vào sau danh từ
E.g. A couch = > couches
A box = > boxes
3. Practice
+ What is this?
→ What are these?
+ What is that?
→ What are those?
3. Practice
What are these / those?
These / those + are + danh từ số nhiều
They + are + danh từ số nhiều
They are: Chúng là, những cái đó là
Example:
What are these?
They are stools
Picture Drill
Production
Word Cue drill
this/ book
b. that/ eraser
c. these/stereos
d. those/ door
Homework :
Exercises:
This/ a ruler
That/ an eraser
These/ desks
4. Those/ boards
Teacher asks ss to learn their lesson and do the homework
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hữu Tín
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)