Unit 3. At home
Chia sẻ bởi Hoàng Văn Phong |
Ngày 06/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Unit 3. At home thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Friday , September 18th, 2009
Unit 3: AT HOME-
Section B: Numbers
Hoang Van Phong
Unit 3: At home
Section b: Numbers (b1,2)
Checking the old lesson:
Answer the questions:
What is your name?
How old are you?
How many people are there in your family?
Unit 3: At home
Section b: Numbers (b1,2)
Listen and repeat the numbers:
10 : Ten 20: Twenty
30 : Thirty 40: Forty
50 : Fifty 60: Sixty
70 : Seventy 80 : Eighty
90 : Ninety 100: One hundred
Unit 3: At home
Section b: Numbers (b1,2)
Cách viết các số lẻ:
Ex: 20 ; Twenty
21: Twenty- one
22: Twenty- two
37: Thirty- seven
95: Ninety- five
77: Seventy- seven
Unit 3: At home
Section b: Numbers (b1,2)
Cách thành lập danh từ số nhiều:
Ex:
Pen : cây viết
a pen : một cây viết
One pen : một cây viết
Pens : những cây viết
Muốn chuyển một danh từ số ít sang danh từ số nhiều ta chỉ việc thêm sau danh từ đó chữ s hoặc es
Unit 3: At home
Section b: Numbers (b1,2)
2.Practice:
Count the items in the classroom:
Unit 3: At home
Section b: Numbers (b1,2)
… door …… window …….. table …..chair …… student …….clock ……board ……desk
……. book …….. ruler …… eraser ……..bench
1
1
1
1
2
1
1
5
s
1
1
1
2
es
s
Unit 3: At home
Section b: Numbers (b1,2)
Ask and answer the questions:
How many doors are there?
There is one
How many .............. are there?
There is ...........................
There are..............................
good bye- see you again
Hoàng Văn Phong – THCS Thanh Hòa
Buø Ñoáp – Bình Phöôùc
Unit 3: AT HOME-
Section B: Numbers
Hoang Van Phong
Unit 3: At home
Section b: Numbers (b1,2)
Checking the old lesson:
Answer the questions:
What is your name?
How old are you?
How many people are there in your family?
Unit 3: At home
Section b: Numbers (b1,2)
Listen and repeat the numbers:
10 : Ten 20: Twenty
30 : Thirty 40: Forty
50 : Fifty 60: Sixty
70 : Seventy 80 : Eighty
90 : Ninety 100: One hundred
Unit 3: At home
Section b: Numbers (b1,2)
Cách viết các số lẻ:
Ex: 20 ; Twenty
21: Twenty- one
22: Twenty- two
37: Thirty- seven
95: Ninety- five
77: Seventy- seven
Unit 3: At home
Section b: Numbers (b1,2)
Cách thành lập danh từ số nhiều:
Ex:
Pen : cây viết
a pen : một cây viết
One pen : một cây viết
Pens : những cây viết
Muốn chuyển một danh từ số ít sang danh từ số nhiều ta chỉ việc thêm sau danh từ đó chữ s hoặc es
Unit 3: At home
Section b: Numbers (b1,2)
2.Practice:
Count the items in the classroom:
Unit 3: At home
Section b: Numbers (b1,2)
… door …… window …….. table …..chair …… student …….clock ……board ……desk
……. book …….. ruler …… eraser ……..bench
1
1
1
1
2
1
1
5
s
1
1
1
2
es
s
Unit 3: At home
Section b: Numbers (b1,2)
Ask and answer the questions:
How many doors are there?
There is one
How many .............. are there?
There is ...........................
There are..............................
good bye- see you again
Hoàng Văn Phong – THCS Thanh Hòa
Buø Ñoáp – Bình Phöôùc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Văn Phong
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)