Unit 3. At home
Chia sẻ bởi Đinh Văn Đình |
Ngày 06/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Unit 3. At home thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Thursday , September 29th, 2011
Unit 3: AT HOME-
Section B: Numbers
Dinh Van Dinh
Unit 3: At home
Section B: Numbers (B1,2)
Checking the old lesson:
Answer the questions:
Count the numbers from 1 to 20.
How old are you?
How many people are there in your family?
Unit 3: At home
Period 14-Section B: Numbers (B1,2)
1- Listen and repeat the numbers:
10 : Ten 20: Twenty
30 : Thirty 40: Forty
50 : Fifty 60: Sixty
70 : Seventy 80 : Eighty
90 : Ninety 100: One hundred
Unit 3: At home
Period 14-Section B: Numbers (B1,2)
1- Listen and repeat the numbers:
10 : 20:
30 : 40:
50 : 60:
70 : 80 :
90 : 100:
Unit 3: At home
Section B: Numbers (B1,2)
Cách viết các số lẻ:
Ex: 20 ; Twenty
21: Twenty- one
22: Twenty- two
30 - Thirty 37:
Thirty- seven
90 - Ninety 95:
Ninety- five
70 - Seventy 77:
Seventy- seven
Unit 3: At home
Section B: Numbers (B1,2)
Cách thành lập danh từ số nhiều:
Ex: Pen : cái bút
a pen - một cái bút
One pen - một cái bút
Pens - những cái bút
a bench – một cái ghế HS
2 benches – hai cái ghế HS
Muốn chuyển một danh từ số ít sang danh từ số nhiều ta chỉ việc thêm sau danh từ đó chữ “s” hoặc “es”
2.Practice:
Unit 3: At home
Section B: Numbers (B1,2)
Ask and answer the questions:
How many doors are there?
There is one
How many .............. are there?
There is ...........................
There are..............................
Homework
Learn by heart the numbers from 1 to 100.
- Prepare the new lesson: “Unit 3: B- Mumbers(3,4,5)”
good bye- see you again
Unit 3: AT HOME-
Section B: Numbers
Dinh Van Dinh
Unit 3: At home
Section B: Numbers (B1,2)
Checking the old lesson:
Answer the questions:
Count the numbers from 1 to 20.
How old are you?
How many people are there in your family?
Unit 3: At home
Period 14-Section B: Numbers (B1,2)
1- Listen and repeat the numbers:
10 : Ten 20: Twenty
30 : Thirty 40: Forty
50 : Fifty 60: Sixty
70 : Seventy 80 : Eighty
90 : Ninety 100: One hundred
Unit 3: At home
Period 14-Section B: Numbers (B1,2)
1- Listen and repeat the numbers:
10 : 20:
30 : 40:
50 : 60:
70 : 80 :
90 : 100:
Unit 3: At home
Section B: Numbers (B1,2)
Cách viết các số lẻ:
Ex: 20 ; Twenty
21: Twenty- one
22: Twenty- two
30 - Thirty 37:
Thirty- seven
90 - Ninety 95:
Ninety- five
70 - Seventy 77:
Seventy- seven
Unit 3: At home
Section B: Numbers (B1,2)
Cách thành lập danh từ số nhiều:
Ex: Pen : cái bút
a pen - một cái bút
One pen - một cái bút
Pens - những cái bút
a bench – một cái ghế HS
2 benches – hai cái ghế HS
Muốn chuyển một danh từ số ít sang danh từ số nhiều ta chỉ việc thêm sau danh từ đó chữ “s” hoặc “es”
2.Practice:
Unit 3: At home
Section B: Numbers (B1,2)
Ask and answer the questions:
How many doors are there?
There is one
How many .............. are there?
There is ...........................
There are..............................
Homework
Learn by heart the numbers from 1 to 100.
- Prepare the new lesson: “Unit 3: B- Mumbers(3,4,5)”
good bye- see you again
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Văn Đình
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)