Unit 3. At home

Chia sẻ bởi Trần Thị Huyền | Ngày 06/05/2019 | 32

Chia sẻ tài liệu: Unit 3. At home thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

WELCOME TO MY CLASS


Good morning Everybody






Unit 2
AT HOME
A- What a lovely home!
4. tub (n):
9. dishwasher (n):
6. dryer (n):
8. stove (n):
3. sink (n):
7. refrigerator (n):
5. amazing (adj):
1. awful (adj):
2. comfortable (adj):
10. convenient (adj):
bồn tắm
máy rửa bát
máy sấy
cái lò, cái bếp
chậu rửa (la va bô)
tủ lạnh
đáng ngạc nhiên, kinh ngạc
kinh khủng, tồi tệ
thoải mái, dễ chịu
thuận tiện, tiện lợi
electric stove (n):
cái bếp điện
NEW WORDS.
stove
living-room
bedroom
bathroom
kitchen, dining-room
Click on pictures to get keys
sink
tub
dryer
dishwasher
refrigerator
electric stove
New words and checking words
dining- room
stove
Listen. Then practice with a partner.
Now answer.
Which rooms do Hoa and Lan talk about?
Why does Lan like Hoa’s room?
What is in the bathroom?
What is in the kitchen?
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
Hoa and Lan talk about the living room, Hoa`s room, the bathroom and the kitchen.
Lan likes Hoa`s room because it is bright and it has nice colors: pink and white
There are a sink, a tub and a shower in the bathroom
There are a washing machine, a dryer, a refrigerator, a dishwasher, and an electric stove ... in the kitchen
About you
e. How many rooms are there in your house / apartment?
f. What things are there in your room/kitchen/bathroom?
Remember.
Ex:
What an awful day!
What a bright room!
Structures:
What + (a/an+ adj) + N!
- Learn by heart new words
- Answer the questions on page
- Describe one of the rooms in your house
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Huyền
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)