Unit 3. At home
Chia sẻ bởi Đinh Trung Thành |
Ngày 10/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Unit 3. At home thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Phòng GD-ĐT Gia Viễn Đề kiểm tra 1 tiết-Bài số 3
Trường THCS Gia Minh Môn: Tiếng Anh lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên:…………………………………
Lớp: 6…
I.Chia động từ ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn:
……you……to school by bicycle? (go)
Yes.I……to school by bicycle. (go)
……he……to school by bus? (go)
No.He…..…to school by bus.( go)
Do you…… any bananas? (have)
No.I… …….…any bananas (have), but I………some oranges. (have)
…..…you………a lot of fruit? ( eat)
No.I… …….…a lot of fruit. (eat)
4.He……….up early every day. (get)
5.I ……….by motorbike. (travel)
6.I… ………an apple now. (eat)
7. They………. …to bed now. (go)
8. He………… …some juice at the moment. (drink)
9. She…………her bicycle every day. (ride)
10. They………….chicken. (like)
11. I don’t…….…fish. (like)
12. There…………some oranges on the table. (be)
13. Do we…………any soda? (have)
14. He… ……….…football now. (play)
II. Điền “a,an,some,any” vào chỗ trống:
Do they have……………orange juice?
There is……………meat at the store.
I’d like ……………bananas.
I don’t have…………oranges, but I have……………lemons.
Do you have…………..…beef?
III. Điền tính từ vào vị trí còn thiếu:
She has……………hair. She has a…………….face. She has a…………nose. She has……..…lips.
(full,long,round,small)
What’s the matter, Dung?
I’m…………
Tuan is a weight lifter.
He is………….
Lan isn’t fat. She is…………..
They aren’t hungry. They are……….…
( strong,thin,cold,full)
IV. Điền “question words” vào chỗ trống:
1………...is the matter, Lan?
I’m hungry.
2………..…does she feel?
She feels hot.
……………do you go to school?
I go to school by bicycle.
4. ……………are they?
They are in the kitchen.
5.…………is she?
She is my friend, Lan.
……….…are those?
They are carrots.
Trường THCS Gia Minh Môn: Tiếng Anh lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên:…………………………………
Lớp: 6…
I.Chia động từ ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn:
……you……to school by bicycle? (go)
Yes.I……to school by bicycle. (go)
……he……to school by bus? (go)
No.He…..…to school by bus.( go)
Do you…… any bananas? (have)
No.I… …….…any bananas (have), but I………some oranges. (have)
…..…you………a lot of fruit? ( eat)
No.I… …….…a lot of fruit. (eat)
4.He……….up early every day. (get)
5.I ……….by motorbike. (travel)
6.I… ………an apple now. (eat)
7. They………. …to bed now. (go)
8. He………… …some juice at the moment. (drink)
9. She…………her bicycle every day. (ride)
10. They………….chicken. (like)
11. I don’t…….…fish. (like)
12. There…………some oranges on the table. (be)
13. Do we…………any soda? (have)
14. He… ……….…football now. (play)
II. Điền “a,an,some,any” vào chỗ trống:
Do they have……………orange juice?
There is……………meat at the store.
I’d like ……………bananas.
I don’t have…………oranges, but I have……………lemons.
Do you have…………..…beef?
III. Điền tính từ vào vị trí còn thiếu:
She has……………hair. She has a…………….face. She has a…………nose. She has……..…lips.
(full,long,round,small)
What’s the matter, Dung?
I’m…………
Tuan is a weight lifter.
He is………….
Lan isn’t fat. She is…………..
They aren’t hungry. They are……….…
( strong,thin,cold,full)
IV. Điền “question words” vào chỗ trống:
1………...is the matter, Lan?
I’m hungry.
2………..…does she feel?
She feels hot.
……………do you go to school?
I go to school by bicycle.
4. ……………are they?
They are in the kitchen.
5.…………is she?
She is my friend, Lan.
……….…are those?
They are carrots.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Trung Thành
Dung lượng: 29,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)