Unit 3. At home
Chia sẻ bởi Lê Thị Thu Thuỷ |
Ngày 10/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Unit 3. At home thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Week: 1 Lesson 1 : TO BE AND GREETING
I. Các chủ từ thường gặp trong Tiếng Anh và động từ To Be:
Subjects (Chủ từ) Động từ To Be:
I : tôi I am
He : anh ấy, ông ấy He is
She : cô ấy, chị ấy She is
It : nó It is
We : chúng ta We are
You : bạn You are
They : họ, chúng nó They are
( Lưu ý:
+ Chủ từ He, She, It dùng cho số ít (1 người hoặc 1 vật).
+ Chủ từ We, You, They dùng cho số nhiều (2 người hoặc 2 vật trở lên).
+ Động từ To be “is” được dùng cho số ít.
+ Động từ To be “are” được dùng cho số nhiều.
II. Các câu chào hỏi thông thường:
Hi/ Hello
How are you? ( Fine, thanks.
My name is......... = I’m...........
Good morning/ afternoon..................
III. Giới thiệu về bản thân:
I’m + tuổi (years old).
I live in + xã/ thành thị/ vùng......
on + tên một con đường.
at + số nhà, số đường.
IV. Giới thiệu người khác:
This is + tên người khác.
He is.......
She is......
They are..........
Exercises
I. Hãy hoàn tất các câu sau:
a. Hello, I ___________ Mai.
b. I’m ten ____________ old.
c. This _______ Lan.
d. How are ________?
e. My name _________ Huong.
f. I live ________ Nguyen Hue Street.
g. He ________ Mr. Tan.
II. Hãy chọn một trong các đáp án cho sẵn:
1. Mai _____ a teacher.
a. is b. am c. are d. (
2. I live _____ Gao Giong.
a. in b. on c. at d. (
3. They _____ in class.
a. is b. am c. are d. (
III. Hãy chọn từ có dấu nhấn khác các từ còn lại:
1. a. morning b. children c. teacher d. thirteen
2. a. seven b. afternoon c. eleven d. twenty
3. a. fourteen b. sixteen c. evening d. hello
IV. Dùng đại từ nhân xưng để thay thế cho các từ gạch dưới:
1. Thu and Lan are students.
2. My father and I are teachers.
3. My book is here.
4. His pencils are there.
5. Are you and Nam a student?Week: 1 Lesson 2 : QUESTION WORDS
I. Các từ dùng để hỏi thường gặp:
What: cái gì
Where: ở đâu
How: thế nào các từ này thường nằm ở đầu câu hỏi
When: khi nào
Who: ai
II. Các câu hỏi và trả lời về bản thân:
1. What’s your name? ( My name is......./ I’m........
2. How are you? ( I’m fine, thanks.
3. How old are you? ( I’m...........
4. Where do you live? ( I live in/ on/ at...........
5. How do you spell your name? ( It’s...........
Exercises
I. Hãy dặt câu hỏi cho các câu trả lời sau:
1. ___________________________? - My name’s Tam.
2. ___________________________? - I’m eleven.
3. ___________________________? - I’m fine, thanks.
4. ___________________________? - I live in Hue.
5. ___________________________? - It’s L-I-E-N.
II. Hãy sử dụng các từ cho sẵn để đặt câu:
1. I/ live/ Ly Thuong Kiet Street.
2. morning/ Miss Huong.
3. old/ you?
4. He/ ten/ old.
5. What/ name?
III. Hãy chọn từ có dấu nhấn khác các từ còn lại:
1. a. listen b. children c. twenty d. nineteen
2. a. open b. repeat c. again d. eleven
IV. Đọc đoạn hội thoại sau và điền vào chổ trống:
Hung: Phuong! ________ (1).
Phuong: Hung! What a surprise
I. Các chủ từ thường gặp trong Tiếng Anh và động từ To Be:
Subjects (Chủ từ) Động từ To Be:
I : tôi I am
He : anh ấy, ông ấy He is
She : cô ấy, chị ấy She is
It : nó It is
We : chúng ta We are
You : bạn You are
They : họ, chúng nó They are
( Lưu ý:
+ Chủ từ He, She, It dùng cho số ít (1 người hoặc 1 vật).
+ Chủ từ We, You, They dùng cho số nhiều (2 người hoặc 2 vật trở lên).
+ Động từ To be “is” được dùng cho số ít.
+ Động từ To be “are” được dùng cho số nhiều.
II. Các câu chào hỏi thông thường:
Hi/ Hello
How are you? ( Fine, thanks.
My name is......... = I’m...........
Good morning/ afternoon..................
III. Giới thiệu về bản thân:
I’m + tuổi (years old).
I live in + xã/ thành thị/ vùng......
on + tên một con đường.
at + số nhà, số đường.
IV. Giới thiệu người khác:
This is + tên người khác.
He is.......
She is......
They are..........
Exercises
I. Hãy hoàn tất các câu sau:
a. Hello, I ___________ Mai.
b. I’m ten ____________ old.
c. This _______ Lan.
d. How are ________?
e. My name _________ Huong.
f. I live ________ Nguyen Hue Street.
g. He ________ Mr. Tan.
II. Hãy chọn một trong các đáp án cho sẵn:
1. Mai _____ a teacher.
a. is b. am c. are d. (
2. I live _____ Gao Giong.
a. in b. on c. at d. (
3. They _____ in class.
a. is b. am c. are d. (
III. Hãy chọn từ có dấu nhấn khác các từ còn lại:
1. a. morning b. children c. teacher d. thirteen
2. a. seven b. afternoon c. eleven d. twenty
3. a. fourteen b. sixteen c. evening d. hello
IV. Dùng đại từ nhân xưng để thay thế cho các từ gạch dưới:
1. Thu and Lan are students.
2. My father and I are teachers.
3. My book is here.
4. His pencils are there.
5. Are you and Nam a student?Week: 1 Lesson 2 : QUESTION WORDS
I. Các từ dùng để hỏi thường gặp:
What: cái gì
Where: ở đâu
How: thế nào các từ này thường nằm ở đầu câu hỏi
When: khi nào
Who: ai
II. Các câu hỏi và trả lời về bản thân:
1. What’s your name? ( My name is......./ I’m........
2. How are you? ( I’m fine, thanks.
3. How old are you? ( I’m...........
4. Where do you live? ( I live in/ on/ at...........
5. How do you spell your name? ( It’s...........
Exercises
I. Hãy dặt câu hỏi cho các câu trả lời sau:
1. ___________________________? - My name’s Tam.
2. ___________________________? - I’m eleven.
3. ___________________________? - I’m fine, thanks.
4. ___________________________? - I live in Hue.
5. ___________________________? - It’s L-I-E-N.
II. Hãy sử dụng các từ cho sẵn để đặt câu:
1. I/ live/ Ly Thuong Kiet Street.
2. morning/ Miss Huong.
3. old/ you?
4. He/ ten/ old.
5. What/ name?
III. Hãy chọn từ có dấu nhấn khác các từ còn lại:
1. a. listen b. children c. twenty d. nineteen
2. a. open b. repeat c. again d. eleven
IV. Đọc đoạn hội thoại sau và điền vào chổ trống:
Hung: Phuong! ________ (1).
Phuong: Hung! What a surprise
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thu Thuỷ
Dung lượng: 181,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)