Unit 2: What is your name?

Chia sẻ bởi Đào Văn Tuấn | Ngày 13/10/2018 | 137

Chia sẻ tài liệu: Unit 2: What is your name? thuộc CT Bộ GDĐT 3

Nội dung tài liệu:

Na phat primary school
Teacher: Dao Van Tuan
Class: 3A
1. How are you?
A . Hello, peter.
. I’m fine, thank you.
2. How/ spell/ you/ do/your name?
. How do you spell your name?
B. How spell your name you do?
B
A
Unit 4: What’s your name?
Lesson 1 (Period 1, 2)

I, Look, listen and repeat.
Page 24
Linda
Họ đang làm gì?
Họ là ai?
Tom



Tom: Hi. I’m Tom.
Linda: Hello, Tom.
Tom: What’s your name?
Linda: My name’s Linda.
Page 24
-What : gì, cái gì
-Your: của bạn
-Name: tên
-My: của tôi
-is : là
A. New words
B, Sentence pattern: Hỏi và trả lời tên của người khác
Hỏi :What is your name ?
( Tên của bạn là gì ?).
Trả lời:My name is + tên.
( Tên của mình là………)
Chú ý: What’s = what is
My name’s = My name is

Ví dụ :What’s your name?
Tên của bạn là gì?
My name’s Hang.
Tên của mình là Hằng.

Ghi nhớ: Hỏi và trả lời tên.
Hỏi :What is your name ?
( Tên của bạn là gì ?).
Trả lời:My name is + tên.
( Tên của mình là………)

Hải
What’s your name?
My name’s Hai.
Mary
What’s your name?
My name’s Mary.
A, My name’s Mary.

B, My name’s Peter.
C, My name’s Mai.
D, My name’s Nam.
What’s yours name?
Keys:
Jerry: What’s your name?
Tom: My name’s Tom.
Tom: What’s your name?
Jerry: My name’s Jerry.
4. Let’s sing: What is your name ?
Hello ! Hello! Hello! Hello!
What’s your name?
What’s your name ?
My name is Linda .
My name is Linda.
That’s my name.
That’s my name.
(*)Practices pattern:

- What’s your name?
- My name’s + tên của mình.
(*)Translate dialogues into Vietnamese.
(*)Review new words.
Home works:
Tom: Hello. I’m Tom. What’s your name?
Huong: Hi Tom. My name’s Huong.
1. Do/ you/ name/ your/ How/ spell/ ?

A. How do you spell your name?
B. Do you your spell name how?
C. Spell your name how you do?
D. How you spell name do your?
How do you spell your name?
2. Phong/ The/ is/ boy
A. Phong is the boy
B. The phong is boy
C. The is Phong boy
D. The boy is Phong
D. The boy is Phong.
50:50
3. am/ Nam/ i/ Hi.
A. Am Nam I hi
B. Nam am hi i
C. Hi. I am Nam
D. Hi Nam I am
D. Hi. I am Nam .
50:50
4. are/ you/ how/ ?
A. You are how?
B. Are you how?
C. How you are?
D. How are you?
D. How are you?
50:50
Goobye. See you again!
PHÒNG GD & ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC NA PHÁT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Văn Tuấn
Dung lượng: 5,36MB| Lượt tài: 2
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)