Unit 2. Making arrangements

Chia sẻ bởi Hải Nguyên Văn | Ngày 07/05/2019 | 37

Chia sẻ tài liệu: Unit 2. Making arrangements thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

WELCOME TO OUR CLASS
* Matching:
6.An address book
2. A telephone directory
3. A.Public telephone
4. A Mobile phone
5. A fax machine
1. An answering
machine
a)
c)
e)
UNIT 2 : MAKING ARRANGEMENTS
Lesson 1 : Listen and Read

Monday, August 30th,2010.
I. New Words:
Monday , August 30th , 2010
UNIT 2 : MAKING ARRANGEMENTS
Lesson 1: LISTEN AND READ.
- to hold on :
- a bit far :
- to arrange :
- a call :
- to introduce :
hãy giữ lấy
hơi xa ,khá xa
sắp xếp
cuộc gọi
giới thiệu
arrange
call
introduce
a bit far
hold on
arrange
call
introduce
a bit far
hold on
1
4
3
5
2
Nga and Hoa are talking on the phone,
Hoa invites Nga to see the movie,
they are making arrangements .
Hoa
Nga
II.Activities :
1.T/F Statements prediction :
III.True/ False statements:
1.Hoa’s telephone number is 3 847 339
T / F
F
2.They are going to see Dream City at Sao Mai Movie Theater.
T
3.Hoa’s going to see the movies by bike
F
4.They’re going to meet inside the theater at 6.30.
T
3 847 329
outside
II.Activities :
2.Answer the questions :
Lucky number
1
2
3
4
5
6
7
8
b) introduce herself ?
Nga.
TRỞ VỀ
a) made a call ?

- Nga.

TRỞ VỀ
c). invited the other to the movies ?

- Nga.
TRỞ VỀ
d). arranged a meeting place ?
- Nga.
TRỞ VỀ
e) arranged the time ?
- Hoa.
TRỞ VỀ
f) agreed to the time ?
- Nga.
TRỞ VỀ
TRỞ VỀ
TRỞ VỀ
III.Grammar :
Ex :I’m going to see the movie Dream City at 6:45 this evening.
* Form :
* Use : Diễn tả dự định ở tương lai gần.
Learn by heart the new words and grammar.

- Prepare for “SPEAK”.
Homework
Goodbye!
See you again !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hải Nguyên Văn
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)