Unit 2. Making arrangements

Chia sẻ bởi Thùy Dương Nguyễn | Ngày 07/05/2019 | 41

Chia sẻ tài liệu: Unit 2. Making arrangements thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

welcome to our class!
Look at these pictures. Then answer the question.
What are they going to do tonight?
They are going to read books.
They are going to watch TV.
Friday, September 14th 2018
Unit 2: MAKING ARRANGEMENTS
Period 11. Language Focus
* Translate into English
Ngày mai tôi sẽ đi thăm anh ấy.
I will visit him tomorrow
I am going to visit
him tomorrow
Dùng để diễn tả 1 hành động
trong tương lai nhưng chưa
chắc sẽ xảy ra.
Hành động này được quyết
định ngay tại thời điểm nói,
không có sự sắp xếp và
chuẩn bị trước.
Dùng để diễn tả 1 hành động
sẽ xảy ra trong tương lai
-Hành động này có sự sắp
xếp và chuẩn bị trước một
cách kỹ lưỡng


Ex: Nga has a movie ticket.
* Talk about intentions with “be going to”
Unit 2: MAKING ARRANGEMENTS (Language focus)
=> She is going to see a movie.
Usage: Dùng để diễn tả một sự việc, một hành động sắp sửa xảy ra và chắc chắn xảy ra trong tương lai (hành động đã có sự sắp xếp và chuẩn bị trước)
* Form:
S + be + going to + V-infinitive


e. Hien`s friend invited her to his birthday party.
 They are going (to go) fishing.
 She is going to read a new novel.
 She is going to do her homework in Math.
 He is going to watch an action movie on TV tonight.
 She is going to give him a birthday present.
b. Trang’s mother gave her a new novel this morning and she has no homework today.
a. Quang and Nam bought new fishing rods yesterday.
d. Mr. Hoang likes action movies very much and there’s an interesting action movie on TV tonight.
c. Van has a lot of homework in Math and she is going to have Math at school tomorrow.
1. Work with a partner. Say what the people are going to do.
Unit 2: MAKING ARRANGEMENTS (Language focus)
2.a) Complete the table about you.Add three more activities to the list.
I am going to _____________
I am not going to_______________

X
X


X
What are you going to do on the weekend?
2.b) Practice with your partner.
Ex: S1: Are you going to see a movie?
S2: Yes, I am.
/ No, I am not.
* Adverbs of place.( Trạng từ chỉ nơi chốn)
outside, inside, upstairs, downstairs, here,
there
Unit 2: MAKING ARRANGEMENTS (Language focus)
He is downstairs
Unit 2: MAKING ARRANGEMENTS (Language focus)
3. Complete the speech bubbles. Use each adverb in the box.
Where is Tuan?
I think he’s
.…………
upstairs
No, he isn’t ...............
here
He isn’t
…...............and he isn’t upstairs.
downstairs
Perhaps he’s .................
outside
I’m not outside.
I’m ............, Ba
inside
No, he isn’t
............
there
a)
e)
f)
c)
b)
d)
Ba is playing hide and seek with his cousin, Tuan.
HOMEWORK
- Làm bài tập trong sách bài tập.
- Chuẩn bị phần Unit 3 Getting started + Listen and read..
Thank you for your attention !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Thùy Dương Nguyễn
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)