Unit 2. At school

Chia sẻ bởi Trần Ánh Tuyết | Ngày 06/05/2019 | 39

Chia sẻ tài liệu: Unit 2. At school thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:



Giáo viên : CAO THỊ LAN
TRƯỜNGTHCS MẠO KHÊ II
UNIT 2: AT SCHOOL
LESSON 5 : C2 .
UNIT 2 : AT SCHOOL
LESSON 5 : C2

I . Vocabulary .
- a door :
Cửa ra vào
- a window :
Cửa sổ
Cái bảng
- a board :
- a clock :
Đồng hồ treo tường
Sọt rác
- a waste basket :
- a school bag :
Cặp sách
Bút chì
- a pencil :
- a ruler :
Thước kẻ
Cái tẩy
- an eraser :
- a pen :
Bút mực
UNIT 2 : AT SCHOOL
LESSON 5 : C2

I . Vocabulary .
- a door :
Cửa ra vào
- a window :
Cửa sổ
Cái bảng
- a board :
- a clock :
Đồng hồ treo tường
Sọt rác
- a waste basket :
- a school bag :
Cặp sách
Bút chì
- a pencil :
- a ruler :
Thước kẻ
Cái tẩy
- an eraser :
Bút mực
- a pen :
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
(?)
(+)
Unit 2: At School
Lesson 5: C. 2
2. Model Sentences:
Teacher: What is this ?
Class : It’s a ruler.
Teacher: What is that ?
Class : It’s a door.
* Form:

N (số ít)
What +
is +

this/that ?


It’s +

a/an +
* Use:
Dùng để hỏi tên một đồ vật ở gần hoặc ở xa.
* Note:
a đứng trước danh từ bắt đầu bằng phụ âm.
an đứng trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm
* Ex:
A pen; an eraser; an apple ...
Unit 2: At School
Lesson 5: C. 2
3. Practice:
S1: What is this / that?
S2: It’s an eraser.
S1: How do you spell it ?
S2: e – r – a – s – e - r.




S.E.C
1
2
3
4
5
6
7
8
1. How do you spell ‘ desk’?
D – E – S - K.
2. How do you spell
‘ classroom’ ?
C – L – A – S – S – R - O – O – M .
3. How do you spell ‘clock’ ?
C – L – O – C - K.
5. How do you spell ‘ pencil’ ?
P – E – N – C – I – L .
7. How do you spell ‘ ruler’ ?
R – U – L – E – R .
8. How do you spell ‘ eraser’ ?
E – R – A – S – E – R .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Ánh Tuyết
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)