Unit 2. At school
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tuấn |
Ngày 06/05/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Unit 2. At school thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
trường thcs Phú Lâm
I. Vocabulary:
Unit 2 : At School
Period 11: My School ( C .2 , 3, 4 )
matching
1, a door : a, thíc kÎ
2, a window : b,c¸i b¶ng
3, a board : c,cái bót
4, a clock : d,cÆp s¸ch
5, a waste basket : e,cöa chÝnh
6, a school bag : f, ®ång hå
7, a pen : g,cöa sæ
8, a ruler : h,hßn tÈy
9, an eraser : i,giá r¸c
Unit 2 : At School
Period 11: C .2 , 3
(?)
(+)
II. Dialogue:
Linh: What is this ?
Ha : It’s a ruler.
Linh: What is that ?
Ha : It’s an eraser.
* Form:
N (số ít)
What +
is +
this/that ?
It’s +
a/an +
* Use:
Dùng để hỏi tên một đồ vật ở gần hoặc ở xa.
* Note:
+ a đứng trước danh từ bắt đầu bằng phụ âm :b, c, d, f, h ,g…
+ an đứng trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm: a, e, i, o, u
* Ex:
A pen; an eraser; an apple ...
Unit 2 : At School
Period 11: C .2 ,3 ,4
III. Practice:
Unit 2 : At School
Period 11: C .2 , 3, 4
a door / this
a waste basket / this
A school / that
a clock / that
a window / this
Excercise: Đặt câu hỏi với “What” và trả lời theo từ gợi ý.
1.this | desk.
What is this ?
It ’s a desk.
2.that | clock.
What is that ?
It ’s a clock.
3. this | ruler.
What is this ?
It ’s a ruler.
4. that | eraser .
What is that ?
It ’s an eraser/
5. this | door.
What is this ?
It ’s a door.
Home work:
Learn the new words by heart.
Translate into English:
a) §©y lµ phßng häc cña t«i cßn kia lµ
phßng häc cña b¹n.
b) §©y lµ c¸i thíc cßn kia lµ c¸i tÈy.
See new lesson:
Unit 3 - Lesson 1- A1-2
goodbye
Chúc các em chăm ngoan học giỏi
I. Vocabulary:
Unit 2 : At School
Period 11: My School ( C .2 , 3, 4 )
matching
1, a door : a, thíc kÎ
2, a window : b,c¸i b¶ng
3, a board : c,cái bót
4, a clock : d,cÆp s¸ch
5, a waste basket : e,cöa chÝnh
6, a school bag : f, ®ång hå
7, a pen : g,cöa sæ
8, a ruler : h,hßn tÈy
9, an eraser : i,giá r¸c
Unit 2 : At School
Period 11: C .2 , 3
(?)
(+)
II. Dialogue:
Linh: What is this ?
Ha : It’s a ruler.
Linh: What is that ?
Ha : It’s an eraser.
* Form:
N (số ít)
What +
is +
this/that ?
It’s +
a/an +
* Use:
Dùng để hỏi tên một đồ vật ở gần hoặc ở xa.
* Note:
+ a đứng trước danh từ bắt đầu bằng phụ âm :b, c, d, f, h ,g…
+ an đứng trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm: a, e, i, o, u
* Ex:
A pen; an eraser; an apple ...
Unit 2 : At School
Period 11: C .2 ,3 ,4
III. Practice:
Unit 2 : At School
Period 11: C .2 , 3, 4
a door / this
a waste basket / this
A school / that
a clock / that
a window / this
Excercise: Đặt câu hỏi với “What” và trả lời theo từ gợi ý.
1.this | desk.
What is this ?
It ’s a desk.
2.that | clock.
What is that ?
It ’s a clock.
3. this | ruler.
What is this ?
It ’s a ruler.
4. that | eraser .
What is that ?
It ’s an eraser/
5. this | door.
What is this ?
It ’s a door.
Home work:
Learn the new words by heart.
Translate into English:
a) §©y lµ phßng häc cña t«i cßn kia lµ
phßng häc cña b¹n.
b) §©y lµ c¸i thíc cßn kia lµ c¸i tÈy.
See new lesson:
Unit 3 - Lesson 1- A1-2
goodbye
Chúc các em chăm ngoan học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)