Unit 2. At school

Chia sẻ bởi Lương Việt Dũng | Ngày 06/05/2019 | 41

Chia sẻ tài liệu: Unit 2. At school thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Have a good lesson!
THCS TRẦN QUỐC TUẤN
Kim’s game : Call the name of the people and things
teacher
classroom
class
student
table
school
Saturday, September 21st, 2013
Unit 2 : At School
Period 11 : C2 , C3
Unit 2: Lesson 5: C2-3/ p.28-29
I. Vocabulary:
-a pencil:
-a door:
-a board:
-a window:
-a clock:
-a pen:
-a ruler:
-a waste basket:
-an eraser:
-a school bag:
1 Bút chì
1 Cửa ra vào
1 Bảng
1 Cửa sổ
1 Đồng hồ
1 Bút mực
1 Thước kẻ
1 Thùng rác
1 Viên tẩy
1 Cặp sách
Unit 2: Lesson 5: C2-3 / p.28-29
II. Listen and repeat:
a pencil:
a door
a board:
a window
a clock
a pen
a ruler
a waste basket
an eraser
a school bag
a desk
a classroom
a school
Unit 2: Lesson 5: C2-3
III/ Matching:
A pencil
A door
A board
A window
A clock
A pen
A ruler
A waste basket
An eraser
A school bag
Unit 2: Lesson 5: C2-3
What is this ?
It’s ……
a door
IV. Practice: What is this ?
- It `s a/an...
Unit 2: Lesson 5: C2-3
What is that ?
It’s ……

a door
Unit 2: Lesson 5: C2-3
What is that ?
It’s a/ an…………
IV. Practice:

Structure :
What is this ?


What is that ?
It’s a/an….........
V/ Production :
Sử dụng mẫu câu để hỏi và trả lời về các đồ vật xung quanh

What is this / that ?
- It’s a / an .......................
Summary
Unit 2: Lesson 5: C2-3/ p.28-29
*Vocabulary:
a pen, a door, a window, a ruler, a clock,
an eraser, a school bag, a waste basket,
a board, a pencil.
*Model sentences:
- What is this/that?
- It`s + a/an + noun.
Unit 2: Lesson 5: C2-3/ p.28-29
Homework:
+ Learn vocabulary and
model sentences by heart.
+Pactice the model sentences
at home.
Thank you for your attention!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lương Việt Dũng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)