Unit 2. At school
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thùy Linh |
Ngày 06/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Unit 2. At school thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ HỘI GIẢNG CHÀO MỪNG NĂM HỌC MỚI
NĂM HỌC 2014-2015
Giáo viên: Nguyễn Thị Thùy Linh
Shark Attack
C
H
O
O
L
S
Unit 2: AT SCHOOL
Section C: My School (C2+C3+C4)
Thursday, September 11th, 2014
1. Vocabulary:
C2. Listen and repeat:
door (n)
Cửa ra vào, cửa chính
window (n)
Cửa sổ
board (n)
Cái bảng
clock (n)
Đồng hồ treo tường
pencil (n)
Bút chì
school-bag (n)
Cặp đi học
waste basket (n)
Sọt rác, giỏ rác
eraser (n)
Cái tẩy, khăn lau bảng
pen (n)
Bút mực
ruler (n)
Cây thước
Vocabulary:
door (n):
window (n):
board (n):
clock (n):
pencil (n):
school-bag (n):
waste-basket (n):
eraser (n):
pen (n):
ruler (n):
cửa ra vào, cửa chính
cửa sổ
cái bảng
đồng hồ treo tường
bút chì
cặp đi học
sọt rác
cục gôm, bông bảng
bút mực
cây thước
C2. Listen and repeat:
a) a door
b) a window
C2. Listen and repeat:
c) a board
d) a clock
C2. Listen and repeat:
e) a waste basket
f) a school bag
C2. Listen and repeat:
g) a pencil
h) a pen
C2. Listen and repeat:
i) a ruler
j) an eraser
C2. Listen and repeat:
k) a desk
l) a classroom
C2. Listen and repeat:
m) a school
C3. Practice with a partner:
Lan
Nam
Lan:
Nam:
Lan:
Nam:
What is this?
It’s a door.
What is that?
It’s an eraser.
Structure:
S1:
S2:
What is this ?
that?
It’s a / an + N (danh từ).
(Hỏi xem vật này / vật kia là vật gì)
Note:
A / An (một): là Mạo từ bất định
a) Dùng “an” khi danh từ bắt đầu bằng nguyên âm: a, e, o, u, i
Ex: An eraser …
b) Dùng “a” cho các danh từ bắt đầu bằng phụ âm: b, c, d, ….
Ex: a book, a class …
Practice asking and answering:
a/ this
c/ this
e/ this
b/ that
d/ that
Put the words in correct order
a/
b/
c/
d/
is/ a/ window/ it/.
a/ it/ is/ board/.
eraser/it/ a/ is/.
it/a/ classroom/ is
C4/ Remember:
+ What is this?
+ What is that? It’s a/ an…….
This is………
That is…….
Classroom vocabulary.
- Learn vocabularies by heart.
- Ask and answer about things.
- Prepare for “Unit 3 (A1+A2)”.
Homework
VỀ DỰ HỘI GIẢNG CHÀO MỪNG NĂM HỌC MỚI
NĂM HỌC 2014-2015
Giáo viên: Nguyễn Thị Thùy Linh
Shark Attack
C
H
O
O
L
S
Unit 2: AT SCHOOL
Section C: My School (C2+C3+C4)
Thursday, September 11th, 2014
1. Vocabulary:
C2. Listen and repeat:
door (n)
Cửa ra vào, cửa chính
window (n)
Cửa sổ
board (n)
Cái bảng
clock (n)
Đồng hồ treo tường
pencil (n)
Bút chì
school-bag (n)
Cặp đi học
waste basket (n)
Sọt rác, giỏ rác
eraser (n)
Cái tẩy, khăn lau bảng
pen (n)
Bút mực
ruler (n)
Cây thước
Vocabulary:
door (n):
window (n):
board (n):
clock (n):
pencil (n):
school-bag (n):
waste-basket (n):
eraser (n):
pen (n):
ruler (n):
cửa ra vào, cửa chính
cửa sổ
cái bảng
đồng hồ treo tường
bút chì
cặp đi học
sọt rác
cục gôm, bông bảng
bút mực
cây thước
C2. Listen and repeat:
a) a door
b) a window
C2. Listen and repeat:
c) a board
d) a clock
C2. Listen and repeat:
e) a waste basket
f) a school bag
C2. Listen and repeat:
g) a pencil
h) a pen
C2. Listen and repeat:
i) a ruler
j) an eraser
C2. Listen and repeat:
k) a desk
l) a classroom
C2. Listen and repeat:
m) a school
C3. Practice with a partner:
Lan
Nam
Lan:
Nam:
Lan:
Nam:
What is this?
It’s a door.
What is that?
It’s an eraser.
Structure:
S1:
S2:
What is this ?
that?
It’s a / an + N (danh từ).
(Hỏi xem vật này / vật kia là vật gì)
Note:
A / An (một): là Mạo từ bất định
a) Dùng “an” khi danh từ bắt đầu bằng nguyên âm: a, e, o, u, i
Ex: An eraser …
b) Dùng “a” cho các danh từ bắt đầu bằng phụ âm: b, c, d, ….
Ex: a book, a class …
Practice asking and answering:
a/ this
c/ this
e/ this
b/ that
d/ that
Put the words in correct order
a/
b/
c/
d/
is/ a/ window/ it/.
a/ it/ is/ board/.
eraser/it/ a/ is/.
it/a/ classroom/ is
C4/ Remember:
+ What is this?
+ What is that? It’s a/ an…….
This is………
That is…….
Classroom vocabulary.
- Learn vocabularies by heart.
- Ask and answer about things.
- Prepare for “Unit 3 (A1+A2)”.
Homework
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thùy Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)