Unit 2. At school

Chia sẻ bởi Trần Thị Phương Mỵ | Ngày 06/05/2019 | 29

Chia sẻ tài liệu: Unit 2. At school thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ HỘI GIẢNG CHÀO MỪNG NĂM HỌC MỚI
NĂM HỌC 2014-2015
Giáo viên: Trần Phương Mỵ
Unit 2: AT SCHOOL
Lesson 5: C2-3 .P28/29.
Friday, October 3rd, 2014
 Vocabulary:
door (n):
window (n):
board (n):
clock (n):
pencil (n):
school-bag (n):
waste-basket (n):
eraser (n):
pen (n):
ruler (n):
cửa ra vào, cửa chính
cửa sổ
cái bảng
đồng hồ treo tường
bút chì
cặp đi học
sọt rác
cục gôm, bông bảng
bút mực
cây thước
2. Practice with a partner:
Lan
Nam
Lan:
Nam:
Lan:
Nam:
What is this?
It’s a door.
What is that?
It’s an eraser.
 Structure:
S1:

S2:
What is this ?
that?
It’s + a / an + N (danh từ).
(Hỏi xem vật này / vật kia là vật gì)
 Note:
- A / An (một): là Mạo từ bất định
a) “An” đứng trước 1 danh từ bắt đầu bằng một nguyên âm: (a, e, i, o, u ).
Ex: An eraser …
b)“A” đứng trước một danh từ bắt đầu bằng một phụ âm: b, c, d, ….
Ex: a book, a ruler ....
3. Asking and answering:
Use the structure ask and answer about pictures.
What is this?/ What is that?
It’s + a/an + N
Ex:
- What is this ?
- It’s a window.
a/ this
c/ this
e/ this
b/ that
d/ that
Put the words in correct order
a/
b/
c/
d/
This/ a/ window/ is/.
a/ That/ is/ board/.
eraser/ It / an/ is/.
It/a/ classroom / is
Remember:
+ What is this?
+ What is that? It’s a/ an…….
This is………
That is…….
Classroom vocabulary.

- Learn vocabularies by heart.
- Ask and answer about things.
- Prepare for “Unit 3 (A1+A2)”.
Homework
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Phương Mỵ
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)