Unit 16. Man and the environment
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thủy |
Ngày 06/05/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Unit 16. Man and the environment thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
I + am…
He/She/ It/ N + is…
We/You/ They/Ns+are…
2. Ordinary verbs: go, get, have, watch…..
I. Present simple tense.
1.Tobe:
am / is / are.
(is not=isn’t ;are not= aren’t)
( S1 = I/We/They/You/Ns
S2 = She/ He/ It/ N )
(do not = don’t ; does not =doesn’t )
* Với S2 , động từ thêm es khi nó kết thúc là :o/x/s/sh/ch/z
( S1 = I/We/They/You/Ns
S2 = She/ He/ It/ N )
(do not = don’t ;
does not =doesn’t )
Ex1 p.174 : present simple tense:
Nam: Where are you from ? d) Yoko is from Japan.
Tom: I am from Canada. She … … .
Nam : ... you ... Vietnamese ?
Tom: No,I… .
I … English and French. e) Minh is from Viet Nam.
Tom is from Canada. He … … .
He … English and French. f) John is from the USA.
c) Lee is from China He … … .
He … … .
Do
speak
don’t
speak
speaks
speaks Chinese
speaks Japanese
speaks Vietnamese
speaks English
II. Present simple and present progressive tense
present simple present progressive
-diễn tả hành động xảy ra hàng ngày,
thường xuyên hay 1 thói quen,1 sự thật.
-diễn tả hành động đang xảy ra tại thời
điểm nói
-trong câu thường có các từ:
now /at the moment/ at the present /
Look! / Listen!
-Trong câu thường có các từ:
every / always/ usually/ often /
sometimes / never.
Ex 2 p.174
What is her name ? d) What does she do ?
Her name … Susan. She … a teacher.
b) Where does she live? e) What … she teach ?
She … in London. She … English.
Where … she staying now? f) … she … you?
She … … in Ha Noi now. No. She … teach me.
Mr Hai … me.
is
lives
is
is staying
is
does
teaches
Does
teach
doesn’t
teaches
III. Adjectives: comparatives and superlatives
Adjective (tính từ) -> comparative (so sánh hơn) -> superlative(so sánh nhất)
Adj -> adj er -> the + adj est
Comparative: S1 + to be (not) + adj er + than + S2
Superlative : S + to be (not) + the + adj est.
*Ex 3 p.175 : complete the table .Then complete the passages
shorter
the shortest
taller
the tallest
smaller
the smallest
bigger
the biggest
higher
the highest
thicker
the thickest
a. The Mekong River is long.The Amazon River is … than the Mekong .
The Nile is … … river in the world.
b. The Great Wall of China is long.
It is … … structure in the world.
c. Sears Tower in Chicago is tall, but it isn’t … … building in the world. PETRONAS Twin Towers in Kuala Lumpur is … than Sears Tower. It is … … building in the world.
d. Ha Noi is big, but it is not the … city in Viet Nam. Ho Chi Minh City is … than Ha Noi. It is … … city in Viet Nam. But Mexico City is … … city in the world.
longer
the longest
the longest
the
tallest
taller
the tallest
biggest
bigger
the biggest
the biggest
IV. Indefinite quantifiers ( Các từ chỉ số lượng không xác định)
a lot of = lots of : nhiều ( đứng trước danh từ đếm được số nhiều hoặc danh từ không đếm được )
a few : một vài
a little : một ít
(Đứng trước 1 danh từ đếm được số nhiều)
(Đứng trước 1 danh từ không đếm được )
*Ex 4 p.175.
The streets of Ha Noi are very busy. There is … …of traffic. Most people
only have … … money to spend on transportation. As a result , there are
only … … private cars on the roads.
The bike is the cheapest form of transportation , so there are … … of bikes.
There are … of motorbikes , too. There are … … of taxis, but they are
expensive.
busy (a): tấp nập
traffic (n) :sự giao thông , đường giao thông
(to) spend on : tiêu tiền vào
transportation (n) : sự đi lại , vận chuyển
private (a) : tư , cá nhân
a lot
a lot
a few
lots
a little
a lot
He/She/ It/ N + is…
We/You/ They/Ns+are…
2. Ordinary verbs: go, get, have, watch…..
I. Present simple tense.
1.Tobe:
am / is / are.
(is not=isn’t ;are not= aren’t)
( S1 = I/We/They/You/Ns
S2 = She/ He/ It/ N )
(do not = don’t ; does not =doesn’t )
* Với S2 , động từ thêm es khi nó kết thúc là :o/x/s/sh/ch/z
( S1 = I/We/They/You/Ns
S2 = She/ He/ It/ N )
(do not = don’t ;
does not =doesn’t )
Ex1 p.174 : present simple tense:
Nam: Where are you from ? d) Yoko is from Japan.
Tom: I am from Canada. She … … .
Nam : ... you ... Vietnamese ?
Tom: No,I… .
I … English and French. e) Minh is from Viet Nam.
Tom is from Canada. He … … .
He … English and French. f) John is from the USA.
c) Lee is from China He … … .
He … … .
Do
speak
don’t
speak
speaks
speaks Chinese
speaks Japanese
speaks Vietnamese
speaks English
II. Present simple and present progressive tense
present simple present progressive
-diễn tả hành động xảy ra hàng ngày,
thường xuyên hay 1 thói quen,1 sự thật.
-diễn tả hành động đang xảy ra tại thời
điểm nói
-trong câu thường có các từ:
now /at the moment/ at the present /
Look! / Listen!
-Trong câu thường có các từ:
every / always/ usually/ often /
sometimes / never.
Ex 2 p.174
What is her name ? d) What does she do ?
Her name … Susan. She … a teacher.
b) Where does she live? e) What … she teach ?
She … in London. She … English.
Where … she staying now? f) … she … you?
She … … in Ha Noi now. No. She … teach me.
Mr Hai … me.
is
lives
is
is staying
is
does
teaches
Does
teach
doesn’t
teaches
III. Adjectives: comparatives and superlatives
Adjective (tính từ) -> comparative (so sánh hơn) -> superlative(so sánh nhất)
Adj -> adj er -> the + adj est
Comparative: S1 + to be (not) + adj er + than + S2
Superlative : S + to be (not) + the + adj est.
*Ex 3 p.175 : complete the table .Then complete the passages
shorter
the shortest
taller
the tallest
smaller
the smallest
bigger
the biggest
higher
the highest
thicker
the thickest
a. The Mekong River is long.The Amazon River is … than the Mekong .
The Nile is … … river in the world.
b. The Great Wall of China is long.
It is … … structure in the world.
c. Sears Tower in Chicago is tall, but it isn’t … … building in the world. PETRONAS Twin Towers in Kuala Lumpur is … than Sears Tower. It is … … building in the world.
d. Ha Noi is big, but it is not the … city in Viet Nam. Ho Chi Minh City is … than Ha Noi. It is … … city in Viet Nam. But Mexico City is … … city in the world.
longer
the longest
the longest
the
tallest
taller
the tallest
biggest
bigger
the biggest
the biggest
IV. Indefinite quantifiers ( Các từ chỉ số lượng không xác định)
a lot of = lots of : nhiều ( đứng trước danh từ đếm được số nhiều hoặc danh từ không đếm được )
a few : một vài
a little : một ít
(Đứng trước 1 danh từ đếm được số nhiều)
(Đứng trước 1 danh từ không đếm được )
*Ex 4 p.175.
The streets of Ha Noi are very busy. There is … …of traffic. Most people
only have … … money to spend on transportation. As a result , there are
only … … private cars on the roads.
The bike is the cheapest form of transportation , so there are … … of bikes.
There are … of motorbikes , too. There are … … of taxis, but they are
expensive.
busy (a): tấp nập
traffic (n) :sự giao thông , đường giao thông
(to) spend on : tiêu tiền vào
transportation (n) : sự đi lại , vận chuyển
private (a) : tư , cá nhân
a lot
a lot
a few
lots
a little
a lot
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thủy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)