Unit 15. Computers
Chia sẻ bởi Hoàng Đức Hòa |
Ngày 07/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Unit 15. Computers thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
R
O
C
M
P
U
T
E
+ It is a modern machine.
+ We use to type letter, e – mails or play games.
+ It begins with letter C.
Can keep information
long and safely.
Help us learn more
effectively with
visual aids.
Help us relax by providing
interesting games and music
Period: 91 Unit 15: COMPUTERS
Lesson 1: Getting Started & Listen and read
the benefits of computers
Save time
Period: 91
Unit 15: COMPUTERS
Lesson 1: Getting Started & Listen and read
Vocabulary
MATCHING
printer + Sổ tay
Connect + Trong thời gian bảo hành
Socket + Máy in
Manual + Ổ cắm
be under guarantee. + Kết nối
Period: 91
Unit 15: COMPUTERS
Lesson 1: Getting Started & Listen and read
Read the Dialogue again and do the Ex 2/139.
a) The printer isn`t working.
b) There shouldn`t be anything
wrong with it.
c) I know how to connect a printer.
d) The manual isn`t very helpful.
e) I bought it in Ho Chi Minh city.
f) I don`t know what they can do.
F
O
V
V
V
V
V
V
Is the printer working?
Yes, it is
Who is going to call the store where he bought it?
Where did Mr Nhat buy the printer?
He bought it in Ho Chi Minh City
Mr. Nhat is going to call the store
Period: 91 Unit 15: COMPUTERS
Lesson 1: Getting Started & Listen and read
Usage: - Diển tả một hành động bắt đầu ở trong quá khứ kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục xảy ra ở tương lai. Thường dùng với For (khoảng thời gian) và Since (Mốc thời gian).
- Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra.
- Diển tả một hành động xảy ra ở quá khứ nhưng không rỏ về mặt thời gian.
Homework
Present perfect.
Form: - S + Have/Has + V(pp) + O
Write the sentences with since or for.
1. We/ learn / computer science / a month
-> We have learnt/ed computer science for a month
2. She / work / at out shool / the year 2000
-> She has worked at our shool since the year 2000
3. Nam / be / happy / he had the computer.
-> . Nam has been happy since he had the computer.
See you later !
O
C
M
P
U
T
E
+ It is a modern machine.
+ We use to type letter, e – mails or play games.
+ It begins with letter C.
Can keep information
long and safely.
Help us learn more
effectively with
visual aids.
Help us relax by providing
interesting games and music
Period: 91 Unit 15: COMPUTERS
Lesson 1: Getting Started & Listen and read
the benefits of computers
Save time
Period: 91
Unit 15: COMPUTERS
Lesson 1: Getting Started & Listen and read
Vocabulary
MATCHING
printer + Sổ tay
Connect + Trong thời gian bảo hành
Socket + Máy in
Manual + Ổ cắm
be under guarantee. + Kết nối
Period: 91
Unit 15: COMPUTERS
Lesson 1: Getting Started & Listen and read
Read the Dialogue again and do the Ex 2/139.
a) The printer isn`t working.
b) There shouldn`t be anything
wrong with it.
c) I know how to connect a printer.
d) The manual isn`t very helpful.
e) I bought it in Ho Chi Minh city.
f) I don`t know what they can do.
F
O
V
V
V
V
V
V
Is the printer working?
Yes, it is
Who is going to call the store where he bought it?
Where did Mr Nhat buy the printer?
He bought it in Ho Chi Minh City
Mr. Nhat is going to call the store
Period: 91 Unit 15: COMPUTERS
Lesson 1: Getting Started & Listen and read
Usage: - Diển tả một hành động bắt đầu ở trong quá khứ kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục xảy ra ở tương lai. Thường dùng với For (khoảng thời gian) và Since (Mốc thời gian).
- Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra.
- Diển tả một hành động xảy ra ở quá khứ nhưng không rỏ về mặt thời gian.
Homework
Present perfect.
Form: - S + Have/Has + V(pp) + O
Write the sentences with since or for.
1. We/ learn / computer science / a month
-> We have learnt/ed computer science for a month
2. She / work / at out shool / the year 2000
-> She has worked at our shool since the year 2000
3. Nam / be / happy / he had the computer.
-> . Nam has been happy since he had the computer.
See you later !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Đức Hòa
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)