Unit 15. Computers
Chia sẻ bởi Nguyễn Phước Tỉnh |
Ngày 07/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Unit 15. Computers thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ
DỰ GIỜ THĂM LỚP 8/2
WELCOME TEACHERS TO CLASS 8/2
GUESSING CROSSWORD
R
O
C
M
P
U
T
E
+ It is a modern machine.
+It has 8 letters.
+ We use to type letter, e – mails or play games.
+ It begins with letter C.
What is this word ?
Wednesday, April 13th, 2011.
Unit 15: COMPUTERS
Period 90 Lesson 1: Getting Started & Listen and
read( pages 138-139)
A. Getting started:
Work with your partner.
Make a list of how computers can help us.
Computers can help us
save time
listen to music
keep information
watch films
connect to the Internet
draw
play games
AI ĐÃ PHÁT MINH RA MÁY VI TÍNH?
Đây là một câu hỏi rất khó trả lời vì nó phụ thuộc vào cách định
nghĩa Máy Vi Tính.
Nếu hiểu Máy Vi Tính là một máy tính nhỏ thì máy Kenbak do
Jonh V.Blankenbaker chế tạo năm 1971 sẽ được coi là chiếc Máy Vi
Tính đầu tiên. Máy Kenbak chế tạo từ 130 mạch tổ hợp IC nhưng thực
chất nó chỉ là một máy tính cỡ nhỏ. Nó có thể thực hiện 1.000 lệnh/giây.
Nếu coi máy vi tính là một máy tính nhỏ sử dụng bộ vi xử lí phổ biến
nhö hiện nay thì do một người Việt quốc tòch Pháp chế tạo vào năm
1973 chỉ sáu tháng sau khi xuất hiện bộ vi xử lý. Đó là ông Adre
Trương Trọng Thi và chiếc máy Micral của hãng R3E. Máy
Micral được coi là mô hình máy tính thương mại hoàn chỉnh đầu tiên
có sử dụng bộ vi xử lý.
Vì vậy,không phảI không có lý khi coi ông Andre Trương Trọng Thi
là người đầu tiên phát minh ra Máy Vi Tính.
B. Listen and read
I. Vocabulary:
printer(n) :
máy in
socket(n) :
ổ cắm
manual(n) :
sách hướng dẫn
connect(v):
kết nối
-printer(n) / `prin tƏr /:
-socket(n)/ `sэ kit /:
-manual(n)/ `mænjəwəl / :
máy in
ổ cắm
sách hướng dẫn
- connect(v)/ kə`nekt /:
kết nối
.
*
*
@
i
*. Checking vocabulary:
Rub out and remember
printer(n) :
socket(n) :
manual(n) :
máy in
ổ cắm
sách hướng dẫn
connect(v):
kết nối
printer(n) :
socket(n) :
manual(n) :
máy in
ổ cắm
sách hướng dẫn
connect(v):
kết nối
-printer(n) / `prin tƏr /:
-socket(n)/ `sэ kit /:
-manual(n)/ `mænjəwəl / :
máy in
ổ cắm
sách hướng dẫn
- connect(v)/ kə`nekt /:
kết nối
.
*
*
@
i
II. Listen and read
Nam and his father, Mr. Nhat are talking about
the problem of the printer they have just
bought.
Mr.Nhat
Nam
1.Guessing: Fact/ Opinion
(sự thật /
ý kiến cá nhân)
Fact/ Opinion
Fact: a thing that is known to be true, especially when it can be proved.
Opinion: Your feelings or thoughts about someone or something, rather than a fact
Ex:I learn English.
Ex:English is very difficult.
a.The printer isn`t working.
b.There shouldn`t be anything wrong with it.
c.I know how to connect a printer.
d. The manual isn`t very helpful.
e. I bought it in Ho Chi Minh City.
f. I don`t know what they can do.
1. Guessing :Fact/Opinion
F
F
O
O
F
O
F
O
F
O
F
O
F
O
F
O
F
F
Nam: Dad, the printer isn’t working.
Mr. Nhat: It is new. There shouldn’t be anything wrong
with it. Have you turned it on yet?
Nam: Yes, I have already done it.
Mr. Nhat: Have you connected it properly?
Nam: Oh, Dad. I know how to connect a printer.
Mr. Nhat: Has the plug come out of the socket?
Nam: No, it’s OK.
Mr. Nhat: I have no idea what the problem is.
This manual isn’t very helpful.
Nam: Can you call the store you bought it from?
Mr.Nhat: I can, but I bought it in Ho Chi Minh City. I don’t know
what they can do. However, it’s under guarantee so the
company should do something with it.
Nam: Let’s phone them now.
1.What happens to the printer?
It isn’t working.
2.Where did Mr Nhat buy the printer?
He bought it in Ho Chi Minh City.
3.Who is going to call the store where he bought it?
Mr. Nhat is going to call the store.
2. Practice the dialogue with partner.
3.The present perfect with yet and already
(Thì hiện tại hoàn thành với ‘ yet’ và ‘ already’)
*Already:(đã…rồi) thường được dùng trong câu khẳng định để diễn đạt điều
gì đó xãy ra sớm hơn mong đợi hoặc để nhấn mạnh một hành động đã được
hoàn tất.
*Yet :được dùngtrong câu phủ định và câu hỏi.
Not…yet:thường được dùng để diễn đạt điều gì đó được mong đợi ở tương lai
( không phải ở hiện tại hay quá khứ) hoặc để nhấn mạnh một hành động chưa
được hoàn tất
Have you turned it on yet?
Yes, I have already done it.
cuối câu
giữa câu
S+have/ has + already +pp(v3).
have/has+ S+pp(v3)+…+yet?
C. Consolidation:
Choose the best answer each of the question.
9
1. Are computers an important part of our life now?
a.Yes, they are.
b.No,they aren’t.
c.Yes, it is.
9
2. The printer doesn’t work because you haven’t ….yet.
a. turn it down c. turn it off
d. turn it on
b. turn it up
9
3.Is the printer working?
a.No, it isn’t.
b. No, it is.
c. No, is it.
* Present perfect
with yet and already
D. Homeworks:
- Do the exercise 2 in your notebooks.
- Read the dialogue again.
-Learn new words by heart.
- Prepare SPEAK AND LISTEN.
What do you use computers for?
…………………………………………
*Answer the questions:
2. Do you have a computer at home?
………………………………………….
Wednesday, April 13th, 2011.
Unit 15 Computers
Period 90 lesson 1 Getting started+ Listen and read( pages 138-139)
*Warm up: Guessing crossword
Getting started
*Computer can help us:
-
-
-…
B. Listen and read
Vocabulary:
-
-
-
-
Checking vocabulary:
II. Listen and read
1.Guessing: Fact/ Opinion
2. Checking fact/ Opinion
3 Practice the dialogue with a partner
C. Consolidation
D. Homeworks
-Learn new words by heart.
-Read the dialogue again.
- Do the exercise 2 in your notebooks.
- Preparing SPEAK AND LISTEN.
*Answer the questions:
What do you use computers for?
………………………………………
2.Do you have a computer at home?
…………………………………………..
CHÚC MỪNG
you!
CHÚC MỪNG
CHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO SỨC KHỎE
CHÚC CÁC EM HỌC SINH CHĂM NGOAN HỌC GIỎI
DỰ GIỜ THĂM LỚP 8/2
WELCOME TEACHERS TO CLASS 8/2
GUESSING CROSSWORD
R
O
C
M
P
U
T
E
+ It is a modern machine.
+It has 8 letters.
+ We use to type letter, e – mails or play games.
+ It begins with letter C.
What is this word ?
Wednesday, April 13th, 2011.
Unit 15: COMPUTERS
Period 90 Lesson 1: Getting Started & Listen and
read( pages 138-139)
A. Getting started:
Work with your partner.
Make a list of how computers can help us.
Computers can help us
save time
listen to music
keep information
watch films
connect to the Internet
draw
play games
AI ĐÃ PHÁT MINH RA MÁY VI TÍNH?
Đây là một câu hỏi rất khó trả lời vì nó phụ thuộc vào cách định
nghĩa Máy Vi Tính.
Nếu hiểu Máy Vi Tính là một máy tính nhỏ thì máy Kenbak do
Jonh V.Blankenbaker chế tạo năm 1971 sẽ được coi là chiếc Máy Vi
Tính đầu tiên. Máy Kenbak chế tạo từ 130 mạch tổ hợp IC nhưng thực
chất nó chỉ là một máy tính cỡ nhỏ. Nó có thể thực hiện 1.000 lệnh/giây.
Nếu coi máy vi tính là một máy tính nhỏ sử dụng bộ vi xử lí phổ biến
nhö hiện nay thì do một người Việt quốc tòch Pháp chế tạo vào năm
1973 chỉ sáu tháng sau khi xuất hiện bộ vi xử lý. Đó là ông Adre
Trương Trọng Thi và chiếc máy Micral của hãng R3E. Máy
Micral được coi là mô hình máy tính thương mại hoàn chỉnh đầu tiên
có sử dụng bộ vi xử lý.
Vì vậy,không phảI không có lý khi coi ông Andre Trương Trọng Thi
là người đầu tiên phát minh ra Máy Vi Tính.
B. Listen and read
I. Vocabulary:
printer(n) :
máy in
socket(n) :
ổ cắm
manual(n) :
sách hướng dẫn
connect(v):
kết nối
-printer(n) / `prin tƏr /:
-socket(n)/ `sэ kit /:
-manual(n)/ `mænjəwəl / :
máy in
ổ cắm
sách hướng dẫn
- connect(v)/ kə`nekt /:
kết nối
.
*
*
@
i
*. Checking vocabulary:
Rub out and remember
printer(n) :
socket(n) :
manual(n) :
máy in
ổ cắm
sách hướng dẫn
connect(v):
kết nối
printer(n) :
socket(n) :
manual(n) :
máy in
ổ cắm
sách hướng dẫn
connect(v):
kết nối
-printer(n) / `prin tƏr /:
-socket(n)/ `sэ kit /:
-manual(n)/ `mænjəwəl / :
máy in
ổ cắm
sách hướng dẫn
- connect(v)/ kə`nekt /:
kết nối
.
*
*
@
i
II. Listen and read
Nam and his father, Mr. Nhat are talking about
the problem of the printer they have just
bought.
Mr.Nhat
Nam
1.Guessing: Fact/ Opinion
(sự thật /
ý kiến cá nhân)
Fact/ Opinion
Fact: a thing that is known to be true, especially when it can be proved.
Opinion: Your feelings or thoughts about someone or something, rather than a fact
Ex:I learn English.
Ex:English is very difficult.
a.The printer isn`t working.
b.There shouldn`t be anything wrong with it.
c.I know how to connect a printer.
d. The manual isn`t very helpful.
e. I bought it in Ho Chi Minh City.
f. I don`t know what they can do.
1. Guessing :Fact/Opinion
F
F
O
O
F
O
F
O
F
O
F
O
F
O
F
O
F
F
Nam: Dad, the printer isn’t working.
Mr. Nhat: It is new. There shouldn’t be anything wrong
with it. Have you turned it on yet?
Nam: Yes, I have already done it.
Mr. Nhat: Have you connected it properly?
Nam: Oh, Dad. I know how to connect a printer.
Mr. Nhat: Has the plug come out of the socket?
Nam: No, it’s OK.
Mr. Nhat: I have no idea what the problem is.
This manual isn’t very helpful.
Nam: Can you call the store you bought it from?
Mr.Nhat: I can, but I bought it in Ho Chi Minh City. I don’t know
what they can do. However, it’s under guarantee so the
company should do something with it.
Nam: Let’s phone them now.
1.What happens to the printer?
It isn’t working.
2.Where did Mr Nhat buy the printer?
He bought it in Ho Chi Minh City.
3.Who is going to call the store where he bought it?
Mr. Nhat is going to call the store.
2. Practice the dialogue with partner.
3.The present perfect with yet and already
(Thì hiện tại hoàn thành với ‘ yet’ và ‘ already’)
*Already:(đã…rồi) thường được dùng trong câu khẳng định để diễn đạt điều
gì đó xãy ra sớm hơn mong đợi hoặc để nhấn mạnh một hành động đã được
hoàn tất.
*Yet :được dùngtrong câu phủ định và câu hỏi.
Not…yet:thường được dùng để diễn đạt điều gì đó được mong đợi ở tương lai
( không phải ở hiện tại hay quá khứ) hoặc để nhấn mạnh một hành động chưa
được hoàn tất
Have you turned it on yet?
Yes, I have already done it.
cuối câu
giữa câu
S+have/ has + already +pp(v3).
have/has+ S+pp(v3)+…+yet?
C. Consolidation:
Choose the best answer each of the question.
9
1. Are computers an important part of our life now?
a.Yes, they are.
b.No,they aren’t.
c.Yes, it is.
9
2. The printer doesn’t work because you haven’t ….yet.
a. turn it down c. turn it off
d. turn it on
b. turn it up
9
3.Is the printer working?
a.No, it isn’t.
b. No, it is.
c. No, is it.
* Present perfect
with yet and already
D. Homeworks:
- Do the exercise 2 in your notebooks.
- Read the dialogue again.
-Learn new words by heart.
- Prepare SPEAK AND LISTEN.
What do you use computers for?
…………………………………………
*Answer the questions:
2. Do you have a computer at home?
………………………………………….
Wednesday, April 13th, 2011.
Unit 15 Computers
Period 90 lesson 1 Getting started+ Listen and read( pages 138-139)
*Warm up: Guessing crossword
Getting started
*Computer can help us:
-
-
-…
B. Listen and read
Vocabulary:
-
-
-
-
Checking vocabulary:
II. Listen and read
1.Guessing: Fact/ Opinion
2. Checking fact/ Opinion
3 Practice the dialogue with a partner
C. Consolidation
D. Homeworks
-Learn new words by heart.
-Read the dialogue again.
- Do the exercise 2 in your notebooks.
- Preparing SPEAK AND LISTEN.
*Answer the questions:
What do you use computers for?
………………………………………
2.Do you have a computer at home?
…………………………………………..
CHÚC MỪNG
you!
CHÚC MỪNG
CHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO SỨC KHỎE
CHÚC CÁC EM HỌC SINH CHĂM NGOAN HỌC GIỎI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phước Tỉnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)