Unit 14. Wonders of the world
Chia sẻ bởi Phạm Phúc |
Ngày 07/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Unit 14. Wonders of the world thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Friday,April 3rd 2009
Unit 14: WONDERS OF THE WORLD.
Period 86: Read & Language focus 4.
(to) compile
(to) claim
(to) honor
a god (male)
a goddess (female)
religion (n)
religious (adj.)
royal (adj)
Biên sọan ,tập hợp
Khẳng định
Tôn vinh, làm vinh dự
Thần tượng, Thượng đế
Nữ thần
Tôn giáo, tín ngưỡng
Mộ đạo, thuộc về tôn giáo
I- New words:
Thuộc về hoàng tộc, hoàng gia
(to) compile
(to) claim
(to) honor
a god (male)
a goddess (female)
religion (n)
religious (adj.)
royal (adj)
Biên sọan ,tập hợp
Khẳng định
Tôn vinh, làm vinh dự
Thần tượng, Thượng đế
Nữ thần
Tôn giáo, tín ngưỡng
Mộ đạo, thuộc về tôn giáo
Thuộc về hoàng tộc, hoàng gia
Rub out & remember:
- I want to go out at weekend.
- She enjoys swimming very much
- He can speak English.
II-Notes:
S + want + to – infinitive: Ai đó muốn làm gì.
S + enjoy + V-ing: Ai đó thích làm gì.
S + can + infininitive: Ai đó biết( có thể) làm gì.
1- Ex:
Form:
Iraq
Greece
Egypt
China
India
Cambodia
Complete the grid:
a/ The only surviving wonder on Antipater`s list is…
b/ Angkor Wat was originally built for…
c/ Angkor Wat…
d/ In the 1400s, the Khmer King…
the Pyramid of Cheops.
A Hindu God
was part of a royal Khmer city a long time ago.
chose Phnom Penh as the new capital
III-Complete the sentences:
to jog
go
(3) to gather
(4) to rain
(5) to reach
(6) to continue
(7) get
Complete the passage; Use either the to- infinitive or the bare infinitive form of the verbs)
IV-Language focus 4
Nhi and her parents are visiting HoiAn and My Son. They are staying at
to jog
go
(3) to gather
(4) to rain
(5) to reach
(6) to continue
(7) get
Complete the passage; Use either the to- infinitive or the bare infinitive form of the verbs)
IV-Language focus 4
Homework:
Prepare for the write 1.
Retell some wonders of the world you know.
Unit 14: WONDERS OF THE WORLD.
Period 86: Read & Language focus 4.
(to) compile
(to) claim
(to) honor
a god (male)
a goddess (female)
religion (n)
religious (adj.)
royal (adj)
Biên sọan ,tập hợp
Khẳng định
Tôn vinh, làm vinh dự
Thần tượng, Thượng đế
Nữ thần
Tôn giáo, tín ngưỡng
Mộ đạo, thuộc về tôn giáo
I- New words:
Thuộc về hoàng tộc, hoàng gia
(to) compile
(to) claim
(to) honor
a god (male)
a goddess (female)
religion (n)
religious (adj.)
royal (adj)
Biên sọan ,tập hợp
Khẳng định
Tôn vinh, làm vinh dự
Thần tượng, Thượng đế
Nữ thần
Tôn giáo, tín ngưỡng
Mộ đạo, thuộc về tôn giáo
Thuộc về hoàng tộc, hoàng gia
Rub out & remember:
- I want to go out at weekend.
- She enjoys swimming very much
- He can speak English.
II-Notes:
S + want + to – infinitive: Ai đó muốn làm gì.
S + enjoy + V-ing: Ai đó thích làm gì.
S + can + infininitive: Ai đó biết( có thể) làm gì.
1- Ex:
Form:
Iraq
Greece
Egypt
China
India
Cambodia
Complete the grid:
a/ The only surviving wonder on Antipater`s list is…
b/ Angkor Wat was originally built for…
c/ Angkor Wat…
d/ In the 1400s, the Khmer King…
the Pyramid of Cheops.
A Hindu God
was part of a royal Khmer city a long time ago.
chose Phnom Penh as the new capital
III-Complete the sentences:
to jog
go
(3) to gather
(4) to rain
(5) to reach
(6) to continue
(7) get
Complete the passage; Use either the to- infinitive or the bare infinitive form of the verbs)
IV-Language focus 4
Nhi and her parents are visiting HoiAn and My Son. They are staying at
to jog
go
(3) to gather
(4) to rain
(5) to reach
(6) to continue
(7) get
Complete the passage; Use either the to- infinitive or the bare infinitive form of the verbs)
IV-Language focus 4
Homework:
Prepare for the write 1.
Retell some wonders of the world you know.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Phúc
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)