Unit 14. Wonders of the world
Chia sẻ bởi siu gan |
Ngày 07/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Unit 14. Wonders of the world thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Warmly welcome to our class
Class 8E
Teacher: Siu Gan
Unit14: Wonders of the world
Getting started + Listen and read.
Getting started
Match the names of these famous world landmarks to the correct pictures.
a.
b.
c.
d.
e.
f.
Stonehenge (1)
The pyramids (2)
Sydney Opera House (3)
Big Ben (4)
The Great Wall (5)
The Twin Tower (6)
Kim tự tháp là hầm mộ chôn cất các xác ướp của các pharaoh và các quan chức cao cấp của triều đình,. Còn tồn tại duy nhất là Kim tự tháp Giza, xây dựng trong thời kỳ cai trị của Cheops (2545-2520 trước CN) .Kim tự tháp này cao cỡ 150m trên 13 hec-ta và nặng ít nhất 6,5 tỉ tấn.
Nhà hát Opera Sydney có kiến trúc độc đáo hình con sò hay những cánh buồm no gió ra khơi. Đây là công trình kiến trúc độc đáo của Sydney nói riêng và nước Úc nói chung, thu hút nhiều du khách đếm thăm. có 5 khu nhà hát, 5 studio tập diễn, 2 sảnh chính, 4 nhà hàng, sáu quán bar và một số cửa hàng lưu niệm.
Quần thể đá tảng là một công trình bằng đá hùng vĩ, mang nhiều sắc màu huyền bí của thời kỳ đồ đá mới và thời kỳ đồ đồng ở Vương quốc Anh. Là một quần thể bao gồm những khối đá Khổng lồ. Một số khối đá có trọng lượng lên đến 45 tấn và có hình dạng vô cùng bí hiểm. Toàn bộ công trình là một vòng tròn gồm 30 khối đá đứng thẳng, nối với nhau bằng những thanh đá nằm ngang.
Listen and read
*Vocabulary:
- landmark (n):
- wonder (n):
- clue (n):
- guessing game (n):
- find out (v):
thắng cảnh
kì quan
gợi ý, manh mối
trò chơi đoán
tìm ra
- pyramid (n):
kim tự tháp
true/ false statements
Nhi has to ask Nga questions to find out who or what it is.
1. Nhi knows how to play 20 Questions
T
F
doesn’t know
Hoa : I’m bored. Let’s play a game.
Nhi : What shall we play?
Nga : We can play 20 Questions.
Nhi : What’s that? I don’t know how to play it.
Nga : It’s a guessing game. I think of a famous person or place.
Then you have to ask me questions to find out who or what it is.
Hoa : It sounds very easy. How does it work?
Nga : I can only answer “yes” or “no”, and you can only ask 20 questions.
Hoa : What happens if we can’t guess the correct answer?
Nga : I win.
Hoa : All right. You go first, Nga.
Nga : OK. You might know this place. I’ll give you a clue. It isn’t in Viet Nam.
Hoa : Is it in Asia?
Nga : No.
Nhi : Is it in America?
Nga : Yes.
Nhi : Is it in New York?
Nga : Yes.
Hoa : I know. It’s the Golden Gate Bridge!
Nga : No. The Golden Gate Bridge isn’t in New York! It’s in San Francisco.
Nhi : I think the answer is the Statue of Liberty.
Nga : You’re right, Nhi.
Notes:
a. Question words before to-infinitive
Example:
I don’t know how to play it.
You have to ask me questions to find out who or what it is.
Example:
b. Verbs + to infinitive
Question words: how, what, where, when…
( invite, want, hope, decide, ask,..+ to inf )
Choose the best answer.
1. He knows how ( speak / to speak ) English.
2. I ( decided / enjoyed ) to visit Sydney Opera House.
Hoa : I’m bored. Let’s play a game.
Nhi : What shall we play?
Nga : We can play 20 Questions.
Nhi : What’s that? I don’t know how to play it.
Nga : It’s a guessing game. I think of a famous person or place.
Then you have to ask me questions to find out who or what it is.
Hoa : It sounds very easy. How does it work?
Nga : I can only answer “yes” or “no”, and you can only ask 20 questions.
Hoa : What happens if we can’t guess the correct answer?
Nga : I win.
Hoa : All right. You go first, Nga .
Nga : OK. You might know this place. I’ll give you a clue. It isn’t in Viet Nam.
Hoa : Is it in Asia?
Nga : No.
Nhi : Is it in America?
Nga : Yes.
Nhi : Is it in New York?
Nga : Yes.
Hoa : I know. It’s the Golden Gate Bridge!
Nga : No. The Golden Gate Bridge isn’t in New York! It’s in San Francisco.
Nhi : I think the answer is the Statue of Liberty.
Nga : You’re right, Nhi .
Complete the summary. Use words from the dialogue.
Hoa, Nga and her cousin Nhi were bored, so Nga suggested that they play a (1)….…… called 20 Questions. She explained the rules and then the girls started to play. Nga thought of a (2)………..and she gave the others a (3)………by saying that it wasn’t in(4)………….… . Nhi found out the place was in (5)………………. Hoa thought it was the (6)……………… Gate Bridge, but that is in San Francisco. Nhi was (7) ……… when she said it (8)………..…the Statue of Liberty.
clue
America
Golden
Vietnam
right
was
game
place
Finding out the famous places in Viet Nam
Traveling around the world
Guessing game
A: Would you like to play a game?
A: Let’s play Guessing game.
A: It’s very easy. You have to ask 5 questions to find
out the answer.
A: Of course. You can win if your answer is correct.
B: Ok. But I don’t know how to play it.
B: Yes. I’d love to.
B: Really? Can I win if I can only answer 2 questions?
B: Great. Let’s move.
A: It isn’t in Viet Nam.
B: Is it in China?
B: I think the answer is Great Wall.
A: Yes.
A: You are right.
*Vocabulary:
- landmark (n):
- wonder (n):
- clue (n):
- guessing game(n):
- rule (n):
- find out (v):
Notes:
- Question words before to-infinitive
- Verbs + to infinitive
-Learn vocabulary + grammar by heart.
-Write 5 sentences using question verbs + to infinitive.
-Prepare new lesson: Unit 14: Speak + Listen
Good bye!
Class 8E
Teacher: Siu Gan
Unit14: Wonders of the world
Getting started + Listen and read.
Getting started
Match the names of these famous world landmarks to the correct pictures.
a.
b.
c.
d.
e.
f.
Stonehenge (1)
The pyramids (2)
Sydney Opera House (3)
Big Ben (4)
The Great Wall (5)
The Twin Tower (6)
Kim tự tháp là hầm mộ chôn cất các xác ướp của các pharaoh và các quan chức cao cấp của triều đình,. Còn tồn tại duy nhất là Kim tự tháp Giza, xây dựng trong thời kỳ cai trị của Cheops (2545-2520 trước CN) .Kim tự tháp này cao cỡ 150m trên 13 hec-ta và nặng ít nhất 6,5 tỉ tấn.
Nhà hát Opera Sydney có kiến trúc độc đáo hình con sò hay những cánh buồm no gió ra khơi. Đây là công trình kiến trúc độc đáo của Sydney nói riêng và nước Úc nói chung, thu hút nhiều du khách đếm thăm. có 5 khu nhà hát, 5 studio tập diễn, 2 sảnh chính, 4 nhà hàng, sáu quán bar và một số cửa hàng lưu niệm.
Quần thể đá tảng là một công trình bằng đá hùng vĩ, mang nhiều sắc màu huyền bí của thời kỳ đồ đá mới và thời kỳ đồ đồng ở Vương quốc Anh. Là một quần thể bao gồm những khối đá Khổng lồ. Một số khối đá có trọng lượng lên đến 45 tấn và có hình dạng vô cùng bí hiểm. Toàn bộ công trình là một vòng tròn gồm 30 khối đá đứng thẳng, nối với nhau bằng những thanh đá nằm ngang.
Listen and read
*Vocabulary:
- landmark (n):
- wonder (n):
- clue (n):
- guessing game (n):
- find out (v):
thắng cảnh
kì quan
gợi ý, manh mối
trò chơi đoán
tìm ra
- pyramid (n):
kim tự tháp
true/ false statements
Nhi has to ask Nga questions to find out who or what it is.
1. Nhi knows how to play 20 Questions
T
F
doesn’t know
Hoa : I’m bored. Let’s play a game.
Nhi : What shall we play?
Nga : We can play 20 Questions.
Nhi : What’s that? I don’t know how to play it.
Nga : It’s a guessing game. I think of a famous person or place.
Then you have to ask me questions to find out who or what it is.
Hoa : It sounds very easy. How does it work?
Nga : I can only answer “yes” or “no”, and you can only ask 20 questions.
Hoa : What happens if we can’t guess the correct answer?
Nga : I win.
Hoa : All right. You go first, Nga.
Nga : OK. You might know this place. I’ll give you a clue. It isn’t in Viet Nam.
Hoa : Is it in Asia?
Nga : No.
Nhi : Is it in America?
Nga : Yes.
Nhi : Is it in New York?
Nga : Yes.
Hoa : I know. It’s the Golden Gate Bridge!
Nga : No. The Golden Gate Bridge isn’t in New York! It’s in San Francisco.
Nhi : I think the answer is the Statue of Liberty.
Nga : You’re right, Nhi.
Notes:
a. Question words before to-infinitive
Example:
I don’t know how to play it.
You have to ask me questions to find out who or what it is.
Example:
b. Verbs + to infinitive
Question words: how, what, where, when…
( invite, want, hope, decide, ask,..+ to inf )
Choose the best answer.
1. He knows how ( speak / to speak ) English.
2. I ( decided / enjoyed ) to visit Sydney Opera House.
Hoa : I’m bored. Let’s play a game.
Nhi : What shall we play?
Nga : We can play 20 Questions.
Nhi : What’s that? I don’t know how to play it.
Nga : It’s a guessing game. I think of a famous person or place.
Then you have to ask me questions to find out who or what it is.
Hoa : It sounds very easy. How does it work?
Nga : I can only answer “yes” or “no”, and you can only ask 20 questions.
Hoa : What happens if we can’t guess the correct answer?
Nga : I win.
Hoa : All right. You go first, Nga .
Nga : OK. You might know this place. I’ll give you a clue. It isn’t in Viet Nam.
Hoa : Is it in Asia?
Nga : No.
Nhi : Is it in America?
Nga : Yes.
Nhi : Is it in New York?
Nga : Yes.
Hoa : I know. It’s the Golden Gate Bridge!
Nga : No. The Golden Gate Bridge isn’t in New York! It’s in San Francisco.
Nhi : I think the answer is the Statue of Liberty.
Nga : You’re right, Nhi .
Complete the summary. Use words from the dialogue.
Hoa, Nga and her cousin Nhi were bored, so Nga suggested that they play a (1)….…… called 20 Questions. She explained the rules and then the girls started to play. Nga thought of a (2)………..and she gave the others a (3)………by saying that it wasn’t in(4)………….… . Nhi found out the place was in (5)………………. Hoa thought it was the (6)……………… Gate Bridge, but that is in San Francisco. Nhi was (7) ……… when she said it (8)………..…the Statue of Liberty.
clue
America
Golden
Vietnam
right
was
game
place
Finding out the famous places in Viet Nam
Traveling around the world
Guessing game
A: Would you like to play a game?
A: Let’s play Guessing game.
A: It’s very easy. You have to ask 5 questions to find
out the answer.
A: Of course. You can win if your answer is correct.
B: Ok. But I don’t know how to play it.
B: Yes. I’d love to.
B: Really? Can I win if I can only answer 2 questions?
B: Great. Let’s move.
A: It isn’t in Viet Nam.
B: Is it in China?
B: I think the answer is Great Wall.
A: Yes.
A: You are right.
*Vocabulary:
- landmark (n):
- wonder (n):
- clue (n):
- guessing game(n):
- rule (n):
- find out (v):
Notes:
- Question words before to-infinitive
- Verbs + to infinitive
-Learn vocabulary + grammar by heart.
-Write 5 sentences using question verbs + to infinitive.
-Prepare new lesson: Unit 14: Speak + Listen
Good bye!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: siu gan
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)