Unit 14. Making plans

Chia sẻ bởi Lưu Hải Phúc | Ngày 06/05/2019 | 32

Chia sẻ tài liệu: Unit 14. Making plans thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Welcome to our class
Vinh Thai Secondary School
Friday, April 3rd, 2009


Unit 14: Making plans
Lesson1: A vacation destination
A1,2,3/P 140-141
- (a)summer vacation
I.Vocabulary
Kỳ nghĩ hè
-(a)Summer vacation
I.Vocabulary
Kỳ nghĩ hè
-(a) citadel :
thành nội
-
I.Vocabulary
Kỳ nghĩ hè
(a)citadel :
thành nội
(to)visit
tham quan , thăm viếng
-(a)Summer vacation
(a)summer vacation
IVocabulary
Kỳ nghĩ hè
(a)citadel
thành nội
(to) visit /z/
tham quan , thăm viếng
-(an) aunt : cô, dì, bác (gái)
-(an) uncle : chú, bác
(to)stay : ở lại, lưu lại
How long : bao lâu.
for (prep) : khoảng
- beach /i:/ (n): bãi biển
(a)summer vacation
matching
(a)citadel
thành nội
Cô, dì
Chú, bác
Kỳ nghĩ hè
Ở lại, lưu lại
Khoảng
Bao lâu
Thăm viếng
Bãi biển


(to) visit /z/
-(an) aunt :
-(an) uncle
(to)stay
How long :
for (prep) :
- beach /i:/ (n):
Listen
Ba : What are you going to do this summer vacation?
Lan: I am going to visit Hue
Ba : Where are you going to stay?
Lan: I’m going to stay with my aunt and uncle
Ba : How long are you going to stay?
Lan: For a week
Ba : What are you going to do in Hue?
Lan: I am going to visit the citadel
Listen
Ba : What are you going to do this summer vacation?
Lan: I am going to visit Hue
Ba : Where are you going to stay?
Lan: I’m going to stay with my aunt and uncle
Ba : How long are you going to stay?
Lan: For a week
Ba : What are you going to do in Hue?
Lan: I am going to visit the citadel

Visit Hue
With her aunt and uncle
for a week
Visit the citadel
Complete “Lan’s plan”
What is Lan going to do?
Where is she going to stay?
How long is she going to stay?
What is she going to do?
Complete “Lan’s plan”
a. She is going to visit Hue.
b. She is going to stay with her aunt and uncle.
c. She is going to stay for a week.
d. She is going to visit the citadel.
I am going to visit Hue
She is stay with her aunt and uncle.
* Form : The near future tenseThì tương lai gần
S + am/is/are + going to + V-inf.........
* Usage:
- Diễn tả 1 hành động sẽ xảy ra trong tương lai theo dự định hoặc kế hoạch đã sắp trước
- Các trạng từ thường đi kèm với tương lai gần: tomorrow(ngày mai),tonight (tối nay) next (kế tiếp)-next week/ month/ year/ Sunday…
II.Grammar
am visit
is going to
I…tonight
We…tomorrow
He…next Sunday
they…next week
she…tomorrow
The boys…tomorrow
12
6
9
3
STOP
1
2
3
4
5
6
7
8
Lucky number
Visit Ha Long Bay
in a hotel
for two weeks
visit the beach and swim
My plan
A: What are you going to do this summer vacation?
B: I’m going to ……………….
A: Where are you going to stay?
B: I’m going to stay…………..
A: How long are you going to stay?
B: I am going to stay………………..
A: What are you going to do there?
B: I am going to …………………………….
Free talking
What are you going to do tomorrow?
Học thuộc từ mới.
Viết 4 câu về dự định của em cho kì nghỉ hè đến
Homework
THE END
GOODBYE
CLASS
You are lucky
We…tomorrow
You are lucky
He…next Sunday
She…tomorrow
The boys…tomorrow
You are lucky
they…tonight
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lưu Hải Phúc
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)