Unit 14. Making plans
Chia sẻ bởi Lê Thị Tứ |
Ngày 06/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Unit 14. Making plans thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
WELCOME TEACHERS TO
Class 6 A Thach Linh secondary school
Ha Tinh city
Our English Lesson today
Unit 14: Making plans
Period 84:
Tuesday, March 15th , 2011
Lesson 1: A1,2
I.Vocabulary:
- Vacation (n)
kỳ nghỉ
thành nội, cố đô Huế
- citadel (n):
tham quan , thăm viếng
- visit (v):
- beach (n): bãi biển
(Tháng 6,7,8)
- uncle (n): chú, bác
- aunt (n): cô, dì, bác (gái)
ở lại, lưu lại
- to stay (v):
beach
citadel
uncle
aunt
visit
stay
vacation
Checking:
2. Listen
Ba : What are you going to do this summer vacation?
Lan: I am going to visit Hue
Ba : Where are you going to stay?
Lan: I’m going to stay with my aunt and uncle
Ba : How long are you going to stay?
Lan: For a week
Ba : What are you going to do in Hue?
Lan: I am going to visit the citadel
Visit Hue
With her aunt and uncle
for a week
Visit the citadel
Complete “Lan’s plan”
What is Lan going to do?
Where is she going to stay?
How long is she going to stay?
What is she going to do?
She is going to visit Hue
with my aunt and uncle
For a week
She is going to visit the citadel
Complete “Lan’s plan”
a. She is going to visit Hue.
b. She is going to stay with her aunt and uncle.
c. She is going to stay for a week.
d. She is going to visit the citadel.
I am going to visit Hue.
She is going to stay with her aunt and uncle.
She is going to visit the citadel.
* Form : near future( Thì tương lai gần)
S + am/ is/ are + going to + V-inf….
* Usage:
- Diễn tả 1 hành động sẽ xảy ra trong tương lai mà có dự định trước khi nói
- Dự đoán HĐ chắc chắn Xẩy ra trong tương lai mà đã có nguyên nhân ở hiện tại.
Các trạng từ thường đi kèm với tương lai gần:
tomorrow(ngày mai),
tonight (tối nay)
next (kế tiếp, sau, tới): next week/ month/ year/ Sunday…
- in/on/at + mốc tương lai
3.Grammar : Model sentences
swim
Listen to music
Play tennis
Go fishing
Play volleyball
Play soccer
4.Practice: Picture cues drill
12
6
9
3
STOP
Hãy viết lại những câu em vừa luyện
nói vào vở, nào xem ai nhanh hơn?
Ha Long Bay
in a hotel
for two weeks
visit the beach and swim
My plan
A: What are you going to do this summer vacation?
B: I’m going to visit……………….
A: Where are you going to stay?
B: I am going to …………..
A: How long are you going to stay?
B: I am going to stay………………..
A: What are you going to do there?
B: I am going to …………………………….
Học thuộc từ mới.
Viết 4 câu về dự định của em cho kì nghỉ hè đến
Làm BT A1,2,3
Chuẩn bị cho bài sau A4,5
HOMEWORK
The bye bye song
Bye, bye.
See you tomorrow.
Bye, bye.
See you tomorrow.
Bye, bye.
See you tomorrow.
Bye, bye. Bye, bye.
Thank you very much
for your attendance!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Tứ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)