Unit 13. Activities and the seasons
Chia sẻ bởi Vũ Thị Tuyến |
Ngày 06/05/2019 |
56
Chia sẻ tài liệu: Unit 13. Activities and the seasons thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
I New words.
- hot weather
- thời tiết nóng
- cold weather
- thời tiết lạnh
- warm weather
- thời tiết ấm áp
- cool weather
- thời tiết mát mẻ
- humid weather
- thời tiết ẩm ướt
Unit 13: Activities and Seasons
Period 80th : Lesson 2 : A-3
A
B
C
D
E
1 - hot weather
2 - cold weather
3 - warm weather
4 - cool weather
5 - humid weather
- 3
- 4
- 2
- 5
- 1
II. A3
Hoa : What(1) ..…..…… do you(2).......…… ?
Ba : I like(3) …… weather.
Hoa : What weather(4)..…… .Nam(5)..…… ?
Ba : He(6)..…… cool weather.
Hoa
Ba
Nam
weather
like
hot
does
like
likes
II. A3
Hoa : What(1) ..…..…… do you(2).......…… ?
Ba : I like(3) …… weather.
Hoa : What weather(4)..…… .Nam(5)..…… ?
Ba : He(6)..…… cool weather.
What weather +
do/does +
Form
S
+
like/likes
+
adj
+
weather
Hỏi và trả lời xem ai đó thích thời tiết nào.
Meaning:
weather
like
hot
does
like
likes
+ like?
S
I
She
We
They
III. Practice
Ask your friend.
What weather do/does…..?
What weather do you like?
I like hot weather.
What weather does she like?
She likes cool weather.
What weather do you like?
We like cold weather.
What weather do they like?
They like warm weather.
1
2
3
4
a)
c)
d)
b)
2. Look at the pictures and ask your friend.
4. Điền một từ thiếu vào các câu sau
a ) Ba and Nga …......… hot weather.
b) My mother ….......… cool weather.
c) They are very old, they like ......... weather.
d) Nam likes going swimming, he.......... .......
weather.
e) ……. Hoa …… cold weather ?
Does
like
like
likes
Warm
likes
hot
ot
IV. Homework
Learn structures by heart.
Rewrite sentences.
Do A3 in your exercise book.
Prepare A4.
Thanks very much for your attending !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Tuyến
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)