Unit 13. Activities and the seasons

Chia sẻ bởi Tầng Thanh Thảo | Ngày 06/05/2019 | 33

Chia sẻ tài liệu: Unit 13. Activities and the seasons thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:




TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ PHÚ THÀNH
UNIT 13: ACTIVITIES AND THE SEASONS
LESSON 1: A1 -> A3

NGƯỜI PHỤ TRÁCH: NGUYỄN THANH SỬ�

WELCOME EVERYBODY TO OUR CLASS
Spring (n) mùa xuân
Warm (a) ấm áp
Summer (n) mùa hạ
Hot (a) nóng, nóng nực
Fall (n) mùa thu
Cool (a) mát, mát mẻ
Winter (n) mùa đông
Cold (a) lạnh
1) NEW WORDS:
- spring (n)mùa xuân -> in the spring
- warm (a) ấm áp
- summer (n) mùa hạ
- hot (a) nóng
- fall (n) mùa thu = autumn
- cool (a) mát mẻ
- winter (n) mùa động
- cold (a) lạnh, lạnh lẻo
- a season: mùa
- an activity: hoạt động
- weather (n) thời tiết
-> It’s warm.
What’s the weather like in the spring?
2) (to) be like: như, giống như
What`s the weather like?
-> It`s cool.
What’s the weather like in the summer?
-> It’s hot.
What’s the weather like in the winter?
It’s cold.
What’s the weather like in the fall?
-> It’s cool.
3) What weather.?: thời tiết nào
Nam: What weather do you like?
Tuan: I like cool weather.
What weather do you like?
Nam: I like warm weather.
FORM:
What weather + do/does + S + like?
* LUCKY NUMBERS:
* LUCKY NUMBERS:
It`s hot.
*
* LUCKY NUMBERS:
I like cold weather.
*
* LUCKY NUMBERS:
They like warm weather.
*
* LUCKY NUMBERS:
Lucky number
*
* LUCKY NUMBERS:
It`s warm.
*
* LUCKY NUMBERS:
It`s cool.
*
* LUCKY NUMBERS:
We like cool weather.
*
* LUCKY NUMBERS:
Lucky number.
*
* LUCKY NUMBERS:
She likes hot weather.
*
CONGRATULATIONS.
Học từ vựng
Luyện hỏi và trả l?i về thời tiết.
Chuẩn bị bài mới:
* Xem lại các môn thể thao.
* Xem lại trạng từ thường xuyên.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tầng Thanh Thảo
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)