Unit 13. Activities and the seasons
Chia sẻ bởi Lê Minh Phương |
Ngày 06/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Unit 13. Activities and the seasons thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Class 6
to our class!
Teacher: Lê Minh Phương
C
V
T
I
A
I
T
Y
Matching A with B
Monday,August 2nd,2010
Unit 13: B 1 (P.138)
Vocabulary:
- (to) go sailing:
- (to) play basketball:
Chèo thuyền
Chơi bóng rổ
II. Model sentences
fly kites in the summer
plays volleyball in the spring
They usually
He often
III. grammar
IV. Practice
Dùng trạng từ tần suất để diễn tả mức độ xẩy ra của ai đó vào các mùa như thế nào.
S + adv of frequency + V (s…) + in the + mùa
They / usually / summer
They / often / fall
Minh / always / summer
Hoa and Lan / sometimes / spring
They / often / fall
Nam / never / winter
They/ sometimes summer
The children / often / fall
Nam /never/ winter
Minh / always / summer
They / often / fall
Hoa and Lan / usually / spring
1. Make sentences using these pictures
1. Nam / in / always / the / plays / tennis / fall
Nam always plays tennis in the fall
2. In / we / jogging / go / the / sometimes / summer
We sometimes go jogging in the summer
3. She / the / spring / often / in / goes / camping
She often goes camping in the spring
4. Hoa / in / never / the / goes / fishing / winter
Hoa never goes fishing in the winter
2. Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa:
Monday, August 2nd ,2010
I. Vocabulary.
- to) go sailing : chèo thuyền
- (to) play basketball: chơi bóng rổ
II. Model sentences
Grammar:
III. Practice
IV. Homework
1. Read and learn by heart B.1
2. Make 5 sentences following the patterns.
3. Prepare new words in B.2
Unit 13: B 1 (P.138)
S + adv of frequency + V (s…) + in the + mùa
Dùng trạng từ tần suất để diễn tả hành động xẩy ra của ai đó vào các mùa như thế nào.
Thank you
Good bye!
to our class!
Teacher: Lê Minh Phương
C
V
T
I
A
I
T
Y
Matching A with B
Monday,August 2nd,2010
Unit 13: B 1 (P.138)
Vocabulary:
- (to) go sailing:
- (to) play basketball:
Chèo thuyền
Chơi bóng rổ
II. Model sentences
fly kites in the summer
plays volleyball in the spring
They usually
He often
III. grammar
IV. Practice
Dùng trạng từ tần suất để diễn tả mức độ xẩy ra của ai đó vào các mùa như thế nào.
S + adv of frequency + V (s…) + in the + mùa
They / usually / summer
They / often / fall
Minh / always / summer
Hoa and Lan / sometimes / spring
They / often / fall
Nam / never / winter
They/ sometimes summer
The children / often / fall
Nam /never/ winter
Minh / always / summer
They / often / fall
Hoa and Lan / usually / spring
1. Make sentences using these pictures
1. Nam / in / always / the / plays / tennis / fall
Nam always plays tennis in the fall
2. In / we / jogging / go / the / sometimes / summer
We sometimes go jogging in the summer
3. She / the / spring / often / in / goes / camping
She often goes camping in the spring
4. Hoa / in / never / the / goes / fishing / winter
Hoa never goes fishing in the winter
2. Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa:
Monday, August 2nd ,2010
I. Vocabulary.
- to) go sailing : chèo thuyền
- (to) play basketball: chơi bóng rổ
II. Model sentences
Grammar:
III. Practice
IV. Homework
1. Read and learn by heart B.1
2. Make 5 sentences following the patterns.
3. Prepare new words in B.2
Unit 13: B 1 (P.138)
S + adv of frequency + V (s…) + in the + mùa
Dùng trạng từ tần suất để diễn tả hành động xẩy ra của ai đó vào các mùa như thế nào.
Thank you
Good bye!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Minh Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)