Unit 13. Activities and the seasons
Chia sẻ bởi Nguyễn Tuấn Khanh |
Ngày 06/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Unit 13. Activities and the seasons thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
WELCOME TO OUR CLASS
Sports/ seasons
Nam
Lan
UNIT 13: Activities & seasons
Period 81: B 2 ( Practice )
Phuong
Dialogue build:
Nam: ………….. do you do in the spring?
Lan: I often play ………….. in the spring
Nam: What ………… Minh do in the summer?
Lan: He …………flies kites in the summer
What
volleyball
does
usually
Hỏi đáp về hoạt động trong từng mùa sử
dụng trạng từ chỉ tần xuất.
Form:
-S + adv of frequency + V-inf/ -s/ -es + ….
UNIT 13: Activities & seasons
Period 81: B 2 ( Practice )
What + do / does + S + do + in the + mùa?
You / usually / summer
She / often / fall
Minh / always / summer
Hoa / sometimes / spring
They / often / fall
Nam / never / winter
a. You / usually / summer.
b. She / often / fall.
c. Minh / always / summer.
d. Hoa / sometimes / spring.
e. They / often / fall.
f. Nam / never / winter.
1. Nam / in / always / the / plays / tennis / fall
Nam always plays tennis in the fall
2. In / we / jogging / go / the / sometimes / summer
We sometimes go jogging in the summer
3. She / the / spring / often / in / goes / camping
She often goes camping in the spring
4. Hoa / in / never / the / goes / fishing / winter
Hoa never goes fishing in the winter
Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa:
Homework:
- Prepare lesson 5: B2
- Learn the lesson
13
xin trân trọng cảm ơn
kính chúc quý thầy cô mạnh khoẻ
các em chăm ngoan học giỏi !
Sports/ seasons
Nam
Lan
UNIT 13: Activities & seasons
Period 81: B 2 ( Practice )
Phuong
Dialogue build:
Nam: ………….. do you do in the spring?
Lan: I often play ………….. in the spring
Nam: What ………… Minh do in the summer?
Lan: He …………flies kites in the summer
What
volleyball
does
usually
Hỏi đáp về hoạt động trong từng mùa sử
dụng trạng từ chỉ tần xuất.
Form:
-S + adv of frequency + V-inf/ -s/ -es + ….
UNIT 13: Activities & seasons
Period 81: B 2 ( Practice )
What + do / does + S + do + in the + mùa?
You / usually / summer
She / often / fall
Minh / always / summer
Hoa / sometimes / spring
They / often / fall
Nam / never / winter
a. You / usually / summer.
b. She / often / fall.
c. Minh / always / summer.
d. Hoa / sometimes / spring.
e. They / often / fall.
f. Nam / never / winter.
1. Nam / in / always / the / plays / tennis / fall
Nam always plays tennis in the fall
2. In / we / jogging / go / the / sometimes / summer
We sometimes go jogging in the summer
3. She / the / spring / often / in / goes / camping
She often goes camping in the spring
4. Hoa / in / never / the / goes / fishing / winter
Hoa never goes fishing in the winter
Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa:
Homework:
- Prepare lesson 5: B2
- Learn the lesson
13
xin trân trọng cảm ơn
kính chúc quý thầy cô mạnh khoẻ
các em chăm ngoan học giỏi !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tuấn Khanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)