Unit 13. Activities and the seasons
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Mai |
Ngày 06/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Unit 13. Activities and the seasons thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng thầy cô về dự giờ Môn :Tiếng Anh
Líp: 6
Giáo viên: Nguyễn Thanh Mai
Trường: THCS Sơn Bằng
Năm học: 2010-2011
Unit 13: Lesson 4: B 1
- to go sailing: bơi thuyền
- to play basketball: chơi bóng rổ
1.New words
2.Dialoge build
Ba: ………….. do you do in the spring?
Nam: I often play ………… in the spring
Ba: What ………… Minh do in the summer?
Nam: He …………flies kites in the summer
What
volleyball
does
usually
- Form: What + do / does + S + do + in the + mùa?
S + adv + V + ….
Use: Hỏi đáp về hoạt động trong từng mùa sử
dụng trạng từ chỉ tần xuất.
3.Grammar:
They / usually / summer
She / often / fall
Minh / always / summer
Hoa / sometimes / spring
They / often / fall
Nam / never / winter
They / usually / summer
She / often / fall
Minh / always / summer
Hoa / sometimes / spring
They / often / fall
Nam / never / winter
1. Nam / in / always / the / plays / tennis / fall
Nam always plays tennis in the fall
2. In / we / jogging / go / the / sometimes / summer
We sometimes go jogging in the summer
3. She / the / spring / often / in / goes / camping
She often goes camping in the spring
4. Hoa / in / never / the / goes / fishing / winter
Hoa never goes fishing in the winter
Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa:
Homework:
- Prepare lesson 5: B2
- Learn the lesson
14
xin trân trọng cảm ơn
kính chúc quý thầy cô mạnh khoẻ
các em chăm ngoan học giỏi !
Líp: 6
Giáo viên: Nguyễn Thanh Mai
Trường: THCS Sơn Bằng
Năm học: 2010-2011
Unit 13: Lesson 4: B 1
- to go sailing: bơi thuyền
- to play basketball: chơi bóng rổ
1.New words
2.Dialoge build
Ba: ………….. do you do in the spring?
Nam: I often play ………… in the spring
Ba: What ………… Minh do in the summer?
Nam: He …………flies kites in the summer
What
volleyball
does
usually
- Form: What + do / does + S + do + in the + mùa?
S + adv + V + ….
Use: Hỏi đáp về hoạt động trong từng mùa sử
dụng trạng từ chỉ tần xuất.
3.Grammar:
They / usually / summer
She / often / fall
Minh / always / summer
Hoa / sometimes / spring
They / often / fall
Nam / never / winter
They / usually / summer
She / often / fall
Minh / always / summer
Hoa / sometimes / spring
They / often / fall
Nam / never / winter
1. Nam / in / always / the / plays / tennis / fall
Nam always plays tennis in the fall
2. In / we / jogging / go / the / sometimes / summer
We sometimes go jogging in the summer
3. She / the / spring / often / in / goes / camping
She often goes camping in the spring
4. Hoa / in / never / the / goes / fishing / winter
Hoa never goes fishing in the winter
Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa:
Homework:
- Prepare lesson 5: B2
- Learn the lesson
14
xin trân trọng cảm ơn
kính chúc quý thầy cô mạnh khoẻ
các em chăm ngoan học giỏi !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Mai
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)