Unit 13. Activities and the seasons
Chia sẻ bởi Trương Thị Thủy Tiên |
Ngày 06/05/2019 |
31
Chia sẻ tài liệu: Unit 13. Activities and the seasons thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Saturday, March 16th 2013
UNIT 13 :
ACTIVITIES AND THE SEASONS
THE WEATHER AND SEASONS
PERIOD 84: A 3,4
Matching
B)
A)
C)
D)
Hot weather
Cold weather
Warm weather
Cool weather
A)
A)
B)
A)
B)
A)
C)
B)
A)
C)
B)
A)
C)
B)
A)
D)
D)
B)
D)
B)
D)
A)
B)
D)
A)
B)
D)
C)
A)
B)
D)
Matching
C)
D)
C)
D)
C)
B)
D)
C)
Hot weather
Cold weather
Cool weather
Hot weather
Cold weather
Warm weather
Cool weather
Hot weather
Cold weather
VOCABULARY
Hot weather (n) thời tiết nóng
Cold weather (n) thời tiết mát mẻ
Cool weather (n) thời tiết lạnh
Warm weather (n) thời tiết ấm áp
Model sentences :
What weather | do | you | like ?
I | like | hot weather.
Form :
What weather + do/does + S + like ?
S + like/likes + adj + weather.
Use :
Hỏi / đáp bạn hay ai đó thích thời tiết nào.
He | likes|
| does | Ba |
* Model sentence
What does Ba do when It’s hot.
When It’s hot, Ba goes swimming.
Form :
What + do/does + S+ do + when + It’s +adj ( chỉ thời tiết)
When + It’s +adj (chỉ thời tiết), S + V (s,es).
Use: Hỏi và trả lời về những việc ai đó thường làm vào những thời tiết khác nhau.
*Practice:
What do they do when it`s ..?
- They ......
cold
hot
warm
cool
cold
play volleyball
UNIT 13 :
ACTIVITIES AND THE SEASONS
THE WEATHER AND SEASONS
PERIOD 84: A 3,4
Matching
B)
A)
C)
D)
Hot weather
Cold weather
Warm weather
Cool weather
A)
A)
B)
A)
B)
A)
C)
B)
A)
C)
B)
A)
C)
B)
A)
D)
D)
B)
D)
B)
D)
A)
B)
D)
A)
B)
D)
C)
A)
B)
D)
Matching
C)
D)
C)
D)
C)
B)
D)
C)
Hot weather
Cold weather
Cool weather
Hot weather
Cold weather
Warm weather
Cool weather
Hot weather
Cold weather
VOCABULARY
Hot weather (n) thời tiết nóng
Cold weather (n) thời tiết mát mẻ
Cool weather (n) thời tiết lạnh
Warm weather (n) thời tiết ấm áp
Model sentences :
What weather | do | you | like ?
I | like | hot weather.
Form :
What weather + do/does + S + like ?
S + like/likes + adj + weather.
Use :
Hỏi / đáp bạn hay ai đó thích thời tiết nào.
He | likes|
| does | Ba |
* Model sentence
What does Ba do when It’s hot.
When It’s hot, Ba goes swimming.
Form :
What + do/does + S+ do + when + It’s +adj ( chỉ thời tiết)
When + It’s +adj (chỉ thời tiết), S + V (s,es).
Use: Hỏi và trả lời về những việc ai đó thường làm vào những thời tiết khác nhau.
*Practice:
What do they do when it`s ..?
- They ......
cold
hot
warm
cool
cold
play volleyball
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Thủy Tiên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)