Unit 12. Sports and pastimes

Chia sẻ bởi Vương Bích Ngọc | Ngày 06/05/2019 | 63

Chia sẻ tài liệu: Unit 12. Sports and pastimes thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

(to) jog: đi bộ thể thao
(to) swim: bơi
(to) skip: nhảy dây
(to) play table tennis: chơi bóng bàn
(to) play badminton: chơi cầu lông
(to) do aerobics: tập thể dục thẩm mỹ
What and where
do aerobics
1
play
table tennis
5
play
badminton
4
jog
2
swim
3
6
skip
What is he doing?
He is swimming.
What are they doing?
They are playing soccer.
Ask and answer
Ask and answer
Ask and answer
Ask and answer
Ask and answer
Ask and answer
Ask and answer
x
0
x
0
x
0
x
0
x
0
x
0
x
0
x
0
x
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
Ex 2: Write the questions and answers using the given words and the present progressive tense:
1. Nhung and her friends/ do aerobics.
2. Ha/ skip.
3. You/ play table tennis.
4. Quang and Lam/ play badminton.
5. Hang/ jog.
Learn by heart all the new words in A1.
Make 5 sentences using the present progressive tense
and sports vocabulary.
Prepare for the next lesson: A3 - 5.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vương Bích Ngọc
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)