Unit 12. Sports and pastimes
Chia sẻ bởi Phan Thi Oanh |
Ngày 06/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Unit 12. Sports and pastimes thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Nguyen Du Secondary school
Class: 6D
Thursday, February 28th ,2008
ENGLISH 6
SPORTS AND PASTIMES
A. What are they doing ?
Thursday,February 28th, 2008
Vocabulary:
- (to) jog :
- (to) play badminton:
- (to) do aerobics:
- (to) play table tennis
- (to) play tennis:
- (to) skip (rope):
- pastimes (n) :
đi bộ thể dục, chạy bộ
chơi cầu lông
tập thể dục nhịp điệu
chơi bóng bàn
chơi quần vợt
nhảy dây
trò giải trí, trò chơi
Unit 12: Lesson 1 A.1-2 (P.124-125)
Checking: Look at these activities and match the pictures
a. Play tennis
b. Jog
c. Play badminton
d. Do aerobics
e. Skip rope
f. Play table tennis
1.
2.
3
4.
5.
6.
II. Dialogue
Đat: What is he doing?
Tai: He is listening to music.
Đat: What are they doing?
Tai: They are swimming.
III. Grammar
Hỏi xem người nào đó bây giờ đang làm việc gì, rồi trả lời.
S1: What + be + S + doing ?
S2: S + be + V-ing……
IV. Practice
IV. Practice
Ex1: Tìm và sửa lỗi các câu sau:
1. What do you doing ?
2. We are swim.
3. He listening to music.
4. They do skipping .
->1. What are you doing?
->2. We are swimming
->3. He is listening to music.
->4. They are skipping rope
1
2
3
4
5
6
7
8
9
VI. Homework
Học thuộc lòng từ vựng và mẫu câu
Đặt 5 câu hỏi và trả lời theo mẫu câu.
Workbook: A.1-2 (P.103-104)
Class: 6D
Thursday, February 28th ,2008
ENGLISH 6
SPORTS AND PASTIMES
A. What are they doing ?
Thursday,February 28th, 2008
Vocabulary:
- (to) jog :
- (to) play badminton:
- (to) do aerobics:
- (to) play table tennis
- (to) play tennis:
- (to) skip (rope):
- pastimes (n) :
đi bộ thể dục, chạy bộ
chơi cầu lông
tập thể dục nhịp điệu
chơi bóng bàn
chơi quần vợt
nhảy dây
trò giải trí, trò chơi
Unit 12: Lesson 1 A.1-2 (P.124-125)
Checking: Look at these activities and match the pictures
a. Play tennis
b. Jog
c. Play badminton
d. Do aerobics
e. Skip rope
f. Play table tennis
1.
2.
3
4.
5.
6.
II. Dialogue
Đat: What is he doing?
Tai: He is listening to music.
Đat: What are they doing?
Tai: They are swimming.
III. Grammar
Hỏi xem người nào đó bây giờ đang làm việc gì, rồi trả lời.
S1: What + be + S + doing ?
S2: S + be + V-ing……
IV. Practice
IV. Practice
Ex1: Tìm và sửa lỗi các câu sau:
1. What do you doing ?
2. We are swim.
3. He listening to music.
4. They do skipping .
->1. What are you doing?
->2. We are swimming
->3. He is listening to music.
->4. They are skipping rope
1
2
3
4
5
6
7
8
9
VI. Homework
Học thuộc lòng từ vựng và mẫu câu
Đặt 5 câu hỏi và trả lời theo mẫu câu.
Workbook: A.1-2 (P.103-104)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thi Oanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)