Unit 12. Sports and pastimes

Chia sẻ bởi Đặng Đình Thi | Ngày 06/05/2019 | 59

Chia sẻ tài liệu: Unit 12. Sports and pastimes thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Wednesday March 7th 2007
I. pelmanism
1
2
3
4
5
e
d
c
b
a
II. vocabulary
(to) swim
(to) play badminton
(to) jog
(to) do aerobics
(to) play table tennis
(to) skip
Bơi
Chơi cầu lông
Đi bộ
Tập thể dục nhịp điệu
Chơi bóng bàn
Nhảy dây
He is swimming
She is doing aerobics
They are playing badminton
They are playing soccer.
They are playing table tennis
He is jogging.
They are playing volleyball.
She is skipping.
They are playing tennis.
S1: What is he doing?
S1: What are they doing?
S2: They are playing badminton
S2: He is swimming.
III. Example exchange:
What + is/ am/ are + S + doing?
S + is/ am/ are + V-ing . . .
(to) play ->
Note: (V-ing)
Form:.
(to) swim ->
driving
swimming
jogging
(to) jog ->
(to) drive ->
playing
Use :
IV. practice
1
2
3
4
5
6
7
8
9
V. Guessing game
VI. homework
Learn vocabulary by heart
Do exercise 1+ 2 page 103 + 104 (workbook)
Các thầy cô giáo cùng các em học sinh!
Giáo viên: Đặng Đình THi

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Đình Thi
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)