Unit 12. Sports and pastimes
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thươmg |
Ngày 06/05/2019 |
59
Chia sẻ tài liệu: Unit 12. Sports and pastimes thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
GV : Phạm Thị Thương
Bơi lội
Chơi cầu lông
Chơi bóng đá
Chơi tennis
Đi bộ
Chơi bóng bàn
Nhảy dây
Chơi bóng chuyền
Tập thể dục nhịp điệu
I/ Pre – teach Vocabulary
- ( to) swim :
- (to) play badminton :
- ( to ) jog :
- (to)do aerobics:
- ( to ) play table tennis:
- ( to ) skip :
Unit 12 SPORTS & PASTIMES
Lesson 1: A1-2
bơi lội
chơi cầu lông
đi bộ thể dục
tập thể dục nhịp điệu
chơi bóng bàn
nhảy dây
a.
b.
c.
d.
e.
f.
1.( to) swim
2. ( to ) play badminton
6.( to ) jog
3. ( to ) do aerobics
5. ( to ) play
table tennis
4.( to ) skip
Unit 12 SPORTS AND PASTIMES - Lesson 1: A1-2
Matching
II/ Presentation text ( A1- p124 )
*Form
Present Progressive tense ( Thì hiện tại tiếp diễn )
Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
* Use
I/ Pre – teach vocabulary
II/ Presentation Text
III/ Practice ( Word – cue drill )
1. He / swim
S1:What is he doing?
S2:He is swimming.
2.She/do aerobics
S1: What is she doing?
S2:She is doing
aerobics.
3.They/play tennis
S1:What are they doing?
S2:They are playing tennis.
4.They/play soccer
S1:What are they doing?
S2:They are playing soccer.
5. He / jog
S1: What is he doing?
S2:He is jogging
6. She / skip
S1:What is she doing?
S2:She is skipping
Unit 12 SPORTS AND PASTIMES - Lesson 1: A1-2
S1: What is he doing ?
S2: He is swimming
Unit 12 SPORTS P AND PASTIMES -Lesson 1: A1-2
I/ Pre – teach vocabulary
II/ Presentation Text
III/ Practice ( Word – cue drill )
a.
b.
d.
e.
f.
g.
h.
i.
1
2
1
2
1
2
2
1
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
c.
Học thuộc lòng từ mới
-Viết lại phần câu hỏi và trả lời phần Noughts & Crosses vào vở
Học thuộc lòng cấu trúc và cách sử dụng thì Hiện tại tiếp diễn.
Chuẩn bị
Lesson 2: A3-4
*Homework
Thanks for your attentions !
Bơi lội
Chơi cầu lông
Chơi bóng đá
Chơi tennis
Đi bộ
Chơi bóng bàn
Nhảy dây
Chơi bóng chuyền
Tập thể dục nhịp điệu
I/ Pre – teach Vocabulary
- ( to) swim :
- (to) play badminton :
- ( to ) jog :
- (to)do aerobics:
- ( to ) play table tennis:
- ( to ) skip :
Unit 12 SPORTS & PASTIMES
Lesson 1: A1-2
bơi lội
chơi cầu lông
đi bộ thể dục
tập thể dục nhịp điệu
chơi bóng bàn
nhảy dây
a.
b.
c.
d.
e.
f.
1.( to) swim
2. ( to ) play badminton
6.( to ) jog
3. ( to ) do aerobics
5. ( to ) play
table tennis
4.( to ) skip
Unit 12 SPORTS AND PASTIMES - Lesson 1: A1-2
Matching
II/ Presentation text ( A1- p124 )
*Form
Present Progressive tense ( Thì hiện tại tiếp diễn )
Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
* Use
I/ Pre – teach vocabulary
II/ Presentation Text
III/ Practice ( Word – cue drill )
1. He / swim
S1:What is he doing?
S2:He is swimming.
2.She/do aerobics
S1: What is she doing?
S2:She is doing
aerobics.
3.They/play tennis
S1:What are they doing?
S2:They are playing tennis.
4.They/play soccer
S1:What are they doing?
S2:They are playing soccer.
5. He / jog
S1: What is he doing?
S2:He is jogging
6. She / skip
S1:What is she doing?
S2:She is skipping
Unit 12 SPORTS AND PASTIMES - Lesson 1: A1-2
S1: What is he doing ?
S2: He is swimming
Unit 12 SPORTS P AND PASTIMES -Lesson 1: A1-2
I/ Pre – teach vocabulary
II/ Presentation Text
III/ Practice ( Word – cue drill )
a.
b.
d.
e.
f.
g.
h.
i.
1
2
1
2
1
2
2
1
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
c.
Học thuộc lòng từ mới
-Viết lại phần câu hỏi và trả lời phần Noughts & Crosses vào vở
Học thuộc lòng cấu trúc và cách sử dụng thì Hiện tại tiếp diễn.
Chuẩn bị
Lesson 2: A3-4
*Homework
Thanks for your attentions !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thươmg
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)