Unit 12. Sports and pastimes

Chia sẻ bởi Đinh Xuân Đông | Ngày 06/05/2019 | 49

Chia sẻ tài liệu: Unit 12. Sports and pastimes thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Tiết 72:
Thực hiện: Trần Thị Ngọc Hiền
TrườngTHCS Đức Lâm
sports
soccer
table tennis
badminton
1, Vocabulary:
(to) play table tennis: chơi bóng bàn
(to) play badminton: chơi cầu lông
(to) play tennis: chơi bóng bàn
What are they doing?
(to) paly volleyball: chơi bóng chuyền

(to) do aerobics: thể dục nhịp điệu
(to) jog: đi bộ thể dục
Which sports does one person play?
Which sports do two people play?
- aerobics
- skip
- swim
- soccer
- table tennis
- tennis
- volleyball
Present progressive tense:
Form: S + tobe + V_ing + O

Use: DiÔn t¶ hµnh ®éng dang diÔn ra ngay t¹i thêi ®iÓm nãi
BC
BM
Practice:
BC
BM
1. He / swim .
2. She / skip .
3. They / play soccer
4. Ba and Nga/play volleyball
5. Mrs. Lien / do aerobics
S1: What is he doing?
S2: He is swimming
Find someone who…?
Activities Name
- playing volleyball?
- playing soccer?
- playing table tennis?
- playing tennis?
- doing aerobics?
- skipping?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Xuân Đông
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)