Unit 12. Sports and pastimes
Chia sẻ bởi Võ Thị Hải Lưu |
Ngày 06/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Unit 12. Sports and pastimes thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
PHòNG GD-ĐT ĐÔNG Hà
TRường thcs nguyễn trãi
Teacher : Hoang Thi Mai Thanh
UNIT 12:
SPORTS AND PASTIMES
Nguyen Trai Secondary School
Teacher : Hoang Thi Mai Thanh
plane
Kim’s game
Warmer:
plane
Kim’s game
Warmer:
Tuesday, March 3rd, 2009
UNIT 12:
SPORTS AND PASTIMES
LESSON 1: WHAT ARE THEY DOING?
(A1-2)
1.Pre-teach vocabulary
(to) swim:
(to) play badminton:
(to) play table tennis:
(to) jog:
(to) do aerobics:
(to) skip :
bơi
chơi cầu lông
chơi bóng bàn
đi bộ thể dục
tập thể dục nhịp điệu
nhảy dây
1.Pre-teach vocabulary
(to) swim :
(to) play badminton :
(to) play table tennis:
(to) jog :
(to) do aerobics :
(to) skip :
bơi
chơi cầu lông
chơi bóng bàn
đi bộ thể dục
tập thể dục nhịp điệu
chơi nhảy dây
. Checking vocabulary: What and where
Jog
Swim
Play table tennis
Play badminton
Skip
Do aerobics
He is riding a bike
2.Set the scene:
What is he doing?
Model sentences:
Form:
Usage:
Hỏi và trả lời ai đó đang làm gì
+
+
DOING?
WHAT
IS
ARE
S
+
+
V- ING
S
IS
ARE
AM
+
NOTICE:
*Ride - Riding
Drive - Driving
Khi động từ tận cùng bằng –e , ta bỏ - e trước khi thêm –ing
*Swim - Swimming
Skip - Skipping
Động từ có một nguyên âm mà lại đứng trước phụ âm cuối , ta gấp đôi phụ âm trước khi thêm -ing
a
b
c
d
e
f
Part 1: Questions
What is he doing?
Part 2: Answers
He is swimming.
Part 3: Exchange
Example exchanges:
What is he doing?
He is swimming.
a
b
c
d
e
f
1
2
4
6
7
8
9
5
10
3
English 6- Unit 12: Sports and Pastimes
Lesson 1: What are they doing?
(A1-2)
Learn by heart vocabulary
Prepare A3-5 at home
Do A2. P125 into notebook
Nguyen Trai Secondary School
TRường thcs nguyễn trãi
Teacher : Hoang Thi Mai Thanh
UNIT 12:
SPORTS AND PASTIMES
Nguyen Trai Secondary School
Teacher : Hoang Thi Mai Thanh
plane
Kim’s game
Warmer:
plane
Kim’s game
Warmer:
Tuesday, March 3rd, 2009
UNIT 12:
SPORTS AND PASTIMES
LESSON 1: WHAT ARE THEY DOING?
(A1-2)
1.Pre-teach vocabulary
(to) swim:
(to) play badminton:
(to) play table tennis:
(to) jog:
(to) do aerobics:
(to) skip :
bơi
chơi cầu lông
chơi bóng bàn
đi bộ thể dục
tập thể dục nhịp điệu
nhảy dây
1.Pre-teach vocabulary
(to) swim :
(to) play badminton :
(to) play table tennis:
(to) jog :
(to) do aerobics :
(to) skip :
bơi
chơi cầu lông
chơi bóng bàn
đi bộ thể dục
tập thể dục nhịp điệu
chơi nhảy dây
. Checking vocabulary: What and where
Jog
Swim
Play table tennis
Play badminton
Skip
Do aerobics
He is riding a bike
2.Set the scene:
What is he doing?
Model sentences:
Form:
Usage:
Hỏi và trả lời ai đó đang làm gì
+
+
DOING?
WHAT
IS
ARE
S
+
+
V- ING
S
IS
ARE
AM
+
NOTICE:
*Ride - Riding
Drive - Driving
Khi động từ tận cùng bằng –e , ta bỏ - e trước khi thêm –ing
*Swim - Swimming
Skip - Skipping
Động từ có một nguyên âm mà lại đứng trước phụ âm cuối , ta gấp đôi phụ âm trước khi thêm -ing
a
b
c
d
e
f
Part 1: Questions
What is he doing?
Part 2: Answers
He is swimming.
Part 3: Exchange
Example exchanges:
What is he doing?
He is swimming.
a
b
c
d
e
f
1
2
4
6
7
8
9
5
10
3
English 6- Unit 12: Sports and Pastimes
Lesson 1: What are they doing?
(A1-2)
Learn by heart vocabulary
Prepare A3-5 at home
Do A2. P125 into notebook
Nguyen Trai Secondary School
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Hải Lưu
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)