Unit 12. Sports and pastimes

Chia sẻ bởi Trần Thanh Kiên | Ngày 06/05/2019 | 38

Chia sẻ tài liệu: Unit 12. Sports and pastimes thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Welcome to our class 6A!
1
2
3
4
5
Warmup
1
What is he doing ?
He is reading
2
What are they doing ?
They are watching TV
3
What is she doing ?
She is listening to music
4
You are lucky
5
You are lucky
UNIT 12:
SPORTS AND PASTIMES
WHAT ARE THEY DOING?
A 1-2(P124-125)
Wednesday, February 25th, 2009
I.Vocabulary:
(to) swim:
bơi
Wednesday, February 25th, 2009
UNIT 12:
SPORTS AND PASTIMES
(to) jog:
đi bộ thể dục
I.Vocabulary:
(to) swim:
bơi
(to) do aerobics:
tập thể dục nhịp điệu
(to) jog:
đi bộ thể dục
(to) swim:
bơi
I.Vocabulary:
s
(to) skip:
nhảy dây
(to) do aerobics:
tập thể dục nhịp điệu
(to) jog:
đi bộ thể dục
(to) swim:
bơi
I.Vocabulary:
(to) play tennis:
chơi quần vợt
I.Vocabulary:
(to) swim:
bơi
(to) jog:
đi bộ thể dục
(to) do aerobics:
tập thể dục nhịp điệu
(to) skip:
nhảy dây
(to) play badminton:
chơi cầu lông
I.Vocabulary:
(to) play table tennis:
chơi bóng bàn
(to) skip:
(to) do aerobics:
tập thể dục nhịp điệu
(to) jog:
đi bộ thể dục
(to) swim:
bơi
nhảy dây
(to) play table tennis:
chơi bóng bàn
I.Vocabulary:
(to) skip:
nhảy dây
(to) do aerobics:
tập thể dục nhịp điệu
(to) jog:
đi bộ thể dục
(to) swim:
bơi
(to) play tennis:
chơi quần vợt
(to) play badminton:
chơi cầu lông
* Checking vocabulary
II. Model sentences:
S1:What is he doing?
S2:He is swimming.
S1:What is he doing?
S2:He is swimming.
Form: What + be + S + doing?
S + be + V-ing.
2. Meaning: Anh ấy đang làm gì?
Anh ấy đang bơi.
3. Use: Hỏi và trả lời ai đó đang làm gì tại thời điểm hiện tại.
6
IV. Practice:
What is she doing ?
She is listening to music
What are they doing ?
They are watching TV
V. Further Practice:
1. She is doing aerobics.
2. She is jogging.
3. They are playing badminton.
4. She is playing tennis.
5. She is skipping.
6. They are playing table tennis.
7. They are playing soccer.
8. He is swimming.
9. They are playing volleyball.
VI. Homework:
Learn by heart vocabulary and the form.
Do exercises A1-2 (103,104).
Prepare Unit 12: Lesson 2: A3-5 (P125-126)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thanh Kiên
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)