Unit 12. Sports and pastimes
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hiếu |
Ngày 06/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Unit 12. Sports and pastimes thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
PHU LOC SECONDARY SCHOOL
TEACHER: TRƯƠNG THỤY CHÂU
I. WARM- UP: Kim’s games
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Oranges
Noodles
Water
Apples
Milk
Orange juice
Bananas
Carrots
Rice
II. PRESENTATION:
1. PRE- TEACH:
- (to) swim:
Bơi lội
- (to) play badminton:
Chơi cầu lông
- (to) skip:
Nhảy dây
- (to) play table tennis:
Chơi bóng bàn
- (to) do aerobics:
Tập thể dục nhịp điệu.
- (to) jog:
Đi bộ
- (to) swim:
Bơi lội
- (to) play badminton:
Chơi cầu lông
- (to) skip:
Nhảy dây
- (to) play table tennis:
Chơi bóng bàn
- (to) do aerobics:
Tập thể dục nhịp điệu.
- (to) jog:
Đi bộ
* Check voc. : What and Where
II. PRESENTATION:
1. PRE- TEACH:
2. Presentation text
* Set the Scene :
Nam wants to ask Ba what the boy is doing. How does Nam ask?
?
Nam wants to ask Ba what they are doing.How does Nam ask?
2. Presentation text : A1 / P124
* Set the scene:
* Model sentences:
NAM : What is he doing?
BA : He is swimming
NAM : What are they doing?
BA : They are playing badminton
* Form :
What
+
Tobe(am/is/are)
+
S
+
doing?
A :
S
+
+
V-ing
Q :
* Usage :
Hỏi và trả lời ai đó đang làm gì
tobe
III. PRACTICE
1. Picture cue drill: A1 / P 128
III. PRACTICE
1. Picture cue drill: A1 / P 128
IV. FURTHER PRACTICE
Play game: Noughts and Crosses
V. Home work:
- Learn by heart the words , sentences
Be ready for Lesson 2: A 3 - 5
IV. FURTHER PRACTICE
Play games:
Noughts and Crosses
1
TEACHER: TRƯƠNG THỤY CHÂU
I. WARM- UP: Kim’s games
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Oranges
Noodles
Water
Apples
Milk
Orange juice
Bananas
Carrots
Rice
II. PRESENTATION:
1. PRE- TEACH:
- (to) swim:
Bơi lội
- (to) play badminton:
Chơi cầu lông
- (to) skip:
Nhảy dây
- (to) play table tennis:
Chơi bóng bàn
- (to) do aerobics:
Tập thể dục nhịp điệu.
- (to) jog:
Đi bộ
- (to) swim:
Bơi lội
- (to) play badminton:
Chơi cầu lông
- (to) skip:
Nhảy dây
- (to) play table tennis:
Chơi bóng bàn
- (to) do aerobics:
Tập thể dục nhịp điệu.
- (to) jog:
Đi bộ
* Check voc. : What and Where
II. PRESENTATION:
1. PRE- TEACH:
2. Presentation text
* Set the Scene :
Nam wants to ask Ba what the boy is doing. How does Nam ask?
?
Nam wants to ask Ba what they are doing.How does Nam ask?
2. Presentation text : A1 / P124
* Set the scene:
* Model sentences:
NAM : What is he doing?
BA : He is swimming
NAM : What are they doing?
BA : They are playing badminton
* Form :
What
+
Tobe(am/is/are)
+
S
+
doing?
A :
S
+
+
V-ing
Q :
* Usage :
Hỏi và trả lời ai đó đang làm gì
tobe
III. PRACTICE
1. Picture cue drill: A1 / P 128
III. PRACTICE
1. Picture cue drill: A1 / P 128
IV. FURTHER PRACTICE
Play game: Noughts and Crosses
V. Home work:
- Learn by heart the words , sentences
Be ready for Lesson 2: A 3 - 5
IV. FURTHER PRACTICE
Play games:
Noughts and Crosses
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hiếu
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)