Unit 12. Sports and pastimes

Chia sẻ bởi Hồ Thị Kim Liên | Ngày 06/05/2019 | 46

Chia sẻ tài liệu: Unit 12. Sports and pastimes thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Celebrating women`s day day
08-3-2010
Welcome to our class 6B!
Teacher: Hồ Thị Kim Liên
Ba long secondary school
What is she doing?
What is he doing?
What are they doing?
She is watching TV.
He is playing video games
They are doing their homework.
- What are they doing?
- They are playing SPORTS.
Sports are their favorite PASTIMES.
UNIT 12: SPORTS AND PASTIMES
Period 73
a. What are they doing?
Lesson 1: a1 - 2
I. PRESENTATION:
1. Vocabulary:
- (to) swim : bơi lội
-(to) play tennis : chơi quần vợt
I. PRESENTATION:
1. Vocabulary:
-(to) play badminton : chơi cầu lông
I. PRESENTATION:
1. Vocabulary:
-(to) skip : nhảy dây
I. PRESENTATION:
1. Vocabulary:
-(to) play table tennis : chơi bóng bàn
I. PRESENTATION:
1. Vocabulary:
-(to) do aerobics : tập thể dục nhịp điệu
I. PRESENTATION:
1. Vocabulary:
-(to) jog : đi bộ thể dục
I. PRESENTATION:
1. Vocabulary:
MATCHING
1. nhảy dây
2. bơi lội
3. chơi bóng bàn
4. chơi cầu lông
5. đi bộ thể dục
6. chơi quần vợt
7. tập thể dục nhịp điệu
a. play table tennis
b. do aerobics
c. skip
d. swim
e. play badminton
f. jog
g. play tennis
2. Checking vocabulary:
3. Structure:
Ex: a) - What is she doing ?
- She is swimming
b) - What are they doing?
- They are playing soccer.
What + to be + S + doing?
S + to be + V-ing .....
Dùng để diễn tả hành động, sự việc đang xảy ra tại thời điểm nói.
* Present Progressive Tense:
He is swimming
They are playing badminton
They are playing soccer
She is skipping
They are playing volleyball
She is doing aerobics
They are playing tennis
He is jogging
They are playing table tennis
a
b
c
d
e
f
g
h
i
II. PRACTICE:
1. Listen and read:
What is he doing ?
What are they doing ?
He is swimming.
They are playing badminton.
2. Ask and answer:
What is he / she doing? ~ He / She is …
What are they doing? ~ They are …
2. Ask and answer:
1
2
3
3
4
6
7
8
9
5
They are jogging.
They are skipping rope.
They are playing volleyball.
They are playing soccer.
They are playing badminton.
They are playing table tennis.
They are playing tennis.
They are doing aerobics.
They are swimming.
Homework
Học thuộc các từ mới.
Học mẫu câu và cách dùng của thì hiện tại tiếp diễn.
Chuẩn bị A3-5/ P.125, 126.
Thanks
for your attention!
Good bye !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Thị Kim Liên
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)