Unit 12. Sports and pastimes

Chia sẻ bởi Ngọc Yên | Ngày 06/05/2019 | 37

Chia sẻ tài liệu: Unit 12. Sports and pastimes thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Ngoc Thien Secondary school
Teacher: Nguyen Van Hao
Welcome to our class
Class: 6C
Tell some things you do in your free time
Play soccer
Play volleyball
Do homework
Watch TV
Listen to music
Read

Wednesday, February 18th ,2009
ENGLISH 6



SPORTS AND PASTIMES
A. What are they doing ?
Unit 12
Wednesday, February 18th ,2009
Vocabulary:
- (to) jog :
- (to) play tennis:
- (to) do aerobics:
- (to) play table tennis:
- (to) play badminton:
- (to) skip (rope):

đi bộ thể dục, chạy bộ
chơi quÇn vît
tập thể dục nhịp điệu
chơi bóng bàn
chơi cÇu l«ng
nhảy dây
Unit 12:P73. Lesson 1 A.1-2 (P.124-125)
Checking: Look at these activities and match the pictures
1.






2.






3
4.






5.






6.
Play tennis
b. Jog
c. Play badminton
d. Do aerobics
e. Skip rope
f. Play table tennis
II. Dialogue
Tan : What is he doing?
Trang : He is listening to music.
Tan : What are they doing?
Trang : They are swimming.
III. Grammar
Hỏi vµ tr¶ lêi xem b¹n hoÆc người nào đó bây giờ đang làm việc gì.
S1: What + be + S + doing ?
S2: S + be + V-ing……
IV. Practice
S1: What + be + S + doing ?
S2: S + be + V-ing……
She/ skip
They/ play
tennis
They/ play
badminton
She/ do aerobics
They/ play tennis
He/swim
IV. Practice
S1: What + be + S + doing ?
S2: S + be + V-ing……








He/ jog
IV. Practice
S1: What + be + S + doing ?
S2: S + be + V-ing……












They/play
table tennis
They/play
table tennis
IV. Practice
S1: What + be + S + doing ?
S2: S + be + V-ing……
They/ play
badminton
IV. Practice
S1: What + be + S + doing ?
S2: S + be + V-ing……
She/ do aerobics
IV. Practice
S1: What + be + S + doing ?
S2: S + be + V-ing……
They/ play
soccer
IV. Practice
S1: What + be + S + doing ?
S2: S + be + V-ing……
IV. Practice
S1: What + be + S + doing ?
S2: S + be + V-ing……
She/ skip
IV. Practice

E
A
B
C
D
F
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Ex1: Tìm và sửa lỗi các câu sau:
1. What do you doing ?
2. We are swim.
3. He listening to music.
4. They do skipping rope.


->1. What are you doing?
->2. We are swimming.
->3. He is listening to music.
->4. They are skipping rope.
S1: What + be + S + doing ?
S2: S + be + V-ing……
VI. Homework
Học thuộc lòng từ vựng và mẫu câu
Đặt 5 câu hỏi và trả lời theo mẫu câu.
Thank you very much
Good bye!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngọc Yên
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)